- Từ điển Anh - Việt
Radioresistance
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Điện lạnh
sự chịu bức xạ
sự chống bức xạ
tính chịu bức xạ
tính chống bức xạ
Y học
(sự) kháng phóng xạ
Xem thêm các từ khác
-
Radioresistant
/ ¸reidiouri´zistənt /, tính từ, chống được bức xạ, chịu được bức xạ, -
Radioresponsive
cảm thụ tiaphóng xạ, -
Radioscope
/ ´reidiou¸skoup /, danh từ, hình soi tia x, -
Radioscopic
Tính từ: thuộc phép soi tia x, -
Radioscopic flaw detection
dò khuyết tật bằng tia x, -
Radioscopy
/ ¸reidi´ɔskəpi /, Danh từ: (y học) sự soi tia x, sự soi rơngen, Xây dựng:... -
Radiosensibility
(sự) cảm thụ phóng xạ, -
Radiosensitive
/ ¸reidiou´sensitiv /, Tính từ: nhạy bức xạ, Y học: cảm thụ bức... -
Radiosensitivity
/ ¸reidiou¸sensi´tiviti /, danh từ, tính nhạy bức xạ, -
Radiosensitizer
chất gây cám thụ bức xạ, -
Radiosight
máy ngắm bằng sóng vô tuyến, Danh từ: máy ngắm bằng sóng vô tuyến, -
Radiosignal
tín hiệu vô tuyến, tín hiệu ra đi ô, Danh từ: tín hiệu vô tuyến, tín hiệu radio, -
Radiosity
độ phát xạ, -
Radiosodium
natri phóng xạ, -
Radiosonde
/ ´reidiou¸sɔnd /, Danh từ: máy thăm dò, rađiô, -
Radiosonde-radio-wind system
hệ máy dò rađiô thời tiết, -
Radiosonde station
trạm vô tuyến thám không, -
Radiosound antenna
hệ thống thăm dò vô tuyến, -
Radiosource
Danh từ: nguồn vô tuyến, nguồn vô tuyến, -
Radiospectroscopy
Danh từ: phổ học rađiô, phép phổ nghiệm phóng xạ, phổ học vô tuyến,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.