- Từ điển Anh - Việt
Radiosonde-radio-wind system
Kỹ thuật chung
hệ máy dò rađiô thời tiết
Giải thích EN: A system consisting of radiosonde and radiosonde ground equipment, used to measure and transmit meteorological data from the upper atmosphere, including pressure, temperature, and humidity, as well as wind vectors.Giải thích VN: Một hệ thống bao gồm một máy dò rađiô và các thiết bị ở mặt đất, được dùng để xác định và truyền các dữ liệu khí tượng từ tầng thượng quyển, bao gồm áp suất, nhiệt độ, và độ ẩm, cũng như các véctơ gió.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Radiosonde station
trạm vô tuyến thám không, -
Radiosound antenna
hệ thống thăm dò vô tuyến, -
Radiosource
Danh từ: nguồn vô tuyến, nguồn vô tuyến, -
Radiospectroscopy
Danh từ: phổ học rađiô, phép phổ nghiệm phóng xạ, phổ học vô tuyến, -
Radiostation
trạm vô tuyến, -
Radiostrontium
stronti phóng xạ, -
Radiosulfur
sulfua phóng xạ, -
Radiosurgery
điều trị ngoại khoabằng rađi, -
Radiosusceptibility
Danh từ: tính nhạy cảm phóng xạ, -
Radiosymmetrical
Tính từ: Đối xứng toả tia, -
Radiotechnics
kỹ thuật vô tuyến, Danh từ: kỹ thuật vô tuyến, -
Radiotelegram
/ ¸reidiou´teli¸græm /, Danh từ: Điện tín rađiô, Điện lạnh: điện... -
Radiotelegraph
/ ¸reidiou´teli¸gra:f /, danh từ, máy điện báo rađiô, -
Radiotelegraph certificate
giấy chứng nhận hàng đầu, -
Radiotelegraph circuit
mạch điện tín, -
Radiotelegraph transmitter
máy phát vô tuyến điện báo, -
Radiotelegraphy
/ ¸reidiouti´legrəfi /, Danh từ: (kỹ thuật) điện báo vô tuyến, điện báo rađiô, Điện... -
Radiotelemetry
(phép) đo từ xabằng vô tuyến, -
Radiotelephone
/ ¸reidiou´teli¸foun /, Danh từ: máy điện thoại rađiô, Kỹ thuật chung:... -
Radiotelephone transmitter
máy phát vô tuyến điện thoại,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.