- Từ điển Anh - Việt
Raking bond
Xây dựng
mạch nối nghiêng
Giải thích EN: A bond used to strengthen heavy-load-carrying footings with diagonal courses across the wall, which successively cross one another. Also, DIAGONAL BOND.Giải thích VN: Một liên kết được sử dụng để tăng cường khả năng chịu tải trọng của phần chân đế với các hàng gạch đan xen liên tiếp chạy dọc theo tường. Tham khảo: DIAGONAL BOND.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Raking cutting
sự cắt vát, -
Raking flashing
tấm chặn nước xiên, -
Raking foundation pile
cọc nền xiên, cọc nền xiên, -
Raking load
tải trọng rung, -
Raking pile
cọc nghiêng, cọc xiên, -
Raking pipe
cọc nghiêng, -
Raking plate
tấm lợp nghiêng, -
Raking prop
trụ nghiêng, cột chống nghiêng, -
Raking riser
thành bậc (thang) không thẳng đứng, thành bậc không thẳng đứng, -
Raking shore
tấm sống mũi nghiêng (đóng tàu), cột chống nghiêng, thanh chống xiên, -
Raking stem
bàn trượt đầu rơvonve, chiều dài lớn nhất, động áp, vồ đập, nhào đất, bàn trượt, búa đập, búa đóng cọc, chày... -
Rakish
/ ´reikiʃ /, Tính từ: (thuộc) kẻ phóng đãng; giống như kẻ phóng đãng, ngông nghênh, ngang tàng,... -
Rakishly
Phó từ: (thuộc) kẻ phóng đãng; giống như kẻ phóng đãng, ngông nghênh, ngang tàng, có vẻ tự... -
Rakishness
/ ´rækiʃnis /, danh từ, tình trạng sống phóng đãng; tình trạng giống như kẻ phóng đãng, sự ngông nghênh, sự ngang tàng,... -
Rakshas
Danh từ: con quỷ ăn thịt người; con la sát, -
Ralative polycythemia
tăng hồng cầu tương đối, -
Ralativepolycythemia
tăng hồng cầu tương đối ., -
Rale
/ ra:l /, Y học: tiếng ran, -
Rale de retour
ran phục hồi, -
Rale mupueux
ran niêm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.