- Từ điển Anh - Việt
Ramsay-Shields-Eotvos equation
Xem thêm các từ khác
-
Ramsay-young method
phương pháp ramsay-young, -
Ramsay-young rule
quy tắc ramsay-young, -
Ramsay Hunt syndrome
hội chứng ram-say hunt, -
Ramsay hunt syndrome
hội chứng ram-say hunt., -
Ramsbottom carbon residue
cặn than ramsbottom, -
Ramsbottom method
phương pháp ramsbottom (xác định cặn), -
Ramshackle
/ ´ræm¸ʃækl /, Tính từ: xiêu vẹo, đổ nát (nhà cửa, xe cộ..), Từ đồng... -
Ramshackle house
căn nhà siêu vẹo đổ nát, -
Ramsonde
dùi thử tuyết, -
Ramule
Danh từ: (thực vật học) cành nhỏ; nhánh, -
Ramulus
cành nhỏ, nhánh nhỏ, -
Ramus
/ ´reiməs /, Danh từ, số nhiều rami: (thần kin) nhánh; sợi (lông chim); sợi nhánh, Y... -
Ramus acetabularis arteriae obturatoriae
động mạch ổ cối, -
Ramus acromialis arteriae suprasca pularis
cành mỏm cùng vai của động mạch vai trên, -
Ramus acromialis arteriae thoracoa cromialis
cành mỏm cùng vai của động mạch ngực-mỏm cùng vai, -
Ramus anterior arteriae obturatoriae
cành tận trước củađộng mạch bịt, -
Ramus anterior arteriae recurrentis ulnaris
động mạch quặt ngược trụ trước, -
Ramus anterior arteriae renalis
thân nhất trước, -
Ramus anterior arteriae thyroideae superioris
cành trước củađộng mạch giáp trên, -
Ramus anterior nervi cutanei antebrachii medialis
nhánh trước dây thần kinh phụ da-cánh tay,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.