- Từ điển Anh - Việt
Ranker
Nghe phát âmMục lục |
/´ræηkə/
Thông dụng
Danh từ
(quân sự) chiến sĩ, lính thường
Sĩ quan xuất thân từ chiến sĩ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Rankine-Hugoniot equations
phương trình rankine-hugoniot, -
Rankine cycle
chu trình hơi nước, -
Rankine cycle engine
động cơ chu trình rankine, -
Rankine scale
thang fahrenheit tuyệt đối, thang rankine, -
Rankine temperature scale
thang nhiệt độ rankine, -
Rankine zone
miền rankin, -
Ranking
/ ´rænkiη /, Hóa học & vật liệu: sự xếp bậc, Kỹ thuật chung:... -
Ranking method
phương pháp xếp hạng, -
Ranking of Bidders
xếp hạng nhà thầu, -
Ranking of a creditor
sự phân (hạng) chủ nợ, xếp hạng chủ nợ, -
Ranking of a creditor (the...)
sự phân (hạng) chủ nợ, xếp hạng chủ nợ, -
Ranking of mutually exclusive investment
xếp hạng đầu tư loại trừ lẫn nhau, -
Ranking system
hệ phân cấp, -
Rankle
/ ræηkl /, Nội động từ: (từ cổ,nghĩa cổ) viêm, sưng tấy (vết thương, mụn ghẻ...), giày... -
Rankling
Tính từ: làm mủ; chưa lành (vết thương), giày vò, day dứt, làm đau đớn, làm đau khổ, -
Rankly
Phó từ: rậm rạp, sum sê, nhiều cỏ dại, có thể sinh nhiều cỏ dại (đất), có mùi hôi thối,... -
Rankness
/ ´ræηknis /, danh từ, sự rậm rạp, sự sum sê, sự trở mùi, sự thô bỉ, sự tục tĩu; sự ghê tởm, Từ... -
Ranks
, -
Ranmability
độ chặt, -
Ranney well
giếng ranney,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.