- Từ điển Anh - Việt
Ranking system
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Rankle
/ ræηkl /, Nội động từ: (từ cổ,nghĩa cổ) viêm, sưng tấy (vết thương, mụn ghẻ...), giày... -
Rankling
Tính từ: làm mủ; chưa lành (vết thương), giày vò, day dứt, làm đau đớn, làm đau khổ, -
Rankly
Phó từ: rậm rạp, sum sê, nhiều cỏ dại, có thể sinh nhiều cỏ dại (đất), có mùi hôi thối,... -
Rankness
/ ´ræηknis /, danh từ, sự rậm rạp, sự sum sê, sự trở mùi, sự thô bỉ, sự tục tĩu; sự ghê tởm, Từ... -
Ranks
, -
Ranmability
độ chặt, -
Ranney well
giếng ranney, -
Ranque-hilsch effect
hiệu ứng ranque-hilsch, -
Ranque effect
hiệu ứng ranque, -
Ransack
/ ´rænsæk /, Ngoại động từ: lục soát, lục lọi rất kỹ lưỡng, cướp phá, cướp bóc,Ransom
/ ´rænsəm /, Danh từ: sự chuộc (một người bị bắt...), tiền chuộc, tiền lo lót (để được...Ransom-bill
Danh từ: giấy đòi tiền chuộc,Ransom-free
Tính từ: không mất tiền chuộc, không nhận hối lộ,Ransom dam
đập (trụ chống) ransom, đập trụ chống kiểu ransom, đập trụ chống kiểu ranson,Ransomer
Danh từ: người nộp tiền chuộc,Ransomless
Tính từ: không có tiền chuộc, không nhận hối lộ,Rant
/ rænt /, Danh từ: lời nói huênh hoang rỗng tuếch; bài diễn văn huênh hoang rỗng tuếch, lời nói...Rant and rave (at somebody/something)
Thành Ngữ:, rant and rave ( at somebody/something ), nguyền rủaRantan
Danh từ: (thông tục) tiếng đập cửa thình thịch,Ranter
/ ´ræntə /, danh từ, diễn giả huênh hoang rỗng tuếch,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.