- Từ điển Anh - Việt
Ransom-free
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Không mất tiền chuộc
Không nhận hối lộ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ransom dam
đập (trụ chống) ransom, đập trụ chống kiểu ransom, đập trụ chống kiểu ranson, -
Ransomer
Danh từ: người nộp tiền chuộc, -
Ransomless
Tính từ: không có tiền chuộc, không nhận hối lộ, -
Rant
/ rænt /, Danh từ: lời nói huênh hoang rỗng tuếch; bài diễn văn huênh hoang rỗng tuếch, lời nói... -
Rant and rave (at somebody/something)
Thành Ngữ:, rant and rave ( at somebody/something ), nguyền rủa -
Rantan
Danh từ: (thông tục) tiếng đập cửa thình thịch, -
Ranter
/ ´ræntə /, danh từ, diễn giả huênh hoang rỗng tuếch, -
Ranula
u nhái, -
Ranunculaceae
Danh từ, số nhiều: (thực vật học) họ mao lương, -
Ranunculi
Danh từ số nhiều của .ranunculus: như ranunculus, -
Ranunculus
Danh từ, .ranunculi, .ranunculuses: cây mao lương, -
Ranunculuses
Danh từ số nhiều của .ranunculus: như ranunculus, -
Rap
/ ræp /, Danh từ: cuộn (len, sợi...) 120 iat, một tí, mảy may, một tí xíu, tí tẹo, it's not worth... -
Rapacious
/ rə´peiʃəs /, Tính từ: tham lam; keo kiệt (nhất là về tiền bạc), cướp bóc, trộm cắp, tham... -
Rapaciously
Phó từ: tham lam; keo kiệt (nhất là về tiền bạc), cướp bóc, trộm cắp, tham tàn, -
Rapaciousness
/ rə´peiʃəsnis /, danh từ, sự tham lam, sự tham tàn, tính tham lam, tính tham tàn, Từ đồng nghĩa:... -
Rapacity
/ rə´pæsiti /, như rapaciousness, Từ đồng nghĩa: noun, avidity , edacity , omnivorousness , rapaciousness... -
Rapakiwi
rapakivi, -
Rape
/ reɪp /, Danh từ: bã nho (sau khi ép lấy nước là rượu) dùng làn giấm, thùng gây giấm nho, (thực... -
Rape-cake
Danh từ: bã cải dầu (dùng làm phân),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.