- Từ điển Anh - Việt
Raster generator
Xem thêm các từ khác
-
Raster graphics
đồ họa bằng mành quét, đồ họa mành, đồ họa quét, raster graphics element, phần tử đồ họa mành, use raster graphics, dùng... -
Raster graphics element
phần tử đồ họa mành, -
Raster grid
lưới đường quét, lưới tọa độ, -
Raster image
ảnh lưới tọa độ, ảnh mành, raster image processor, bộ xử lý ảnh mành -
Raster image processor
bộ xử lý ảnh đường quét, bộ xử lý ảnh mành, bộ xử lý ảnh quét, -
Raster image processor-RIP
bộ xử lý hình, bộ xử lý hình mành quét, -
Raster pattern
mẫu các đường quét, mẫu mành, -
Raster pattern generator (RPG)
bộ tạo mẫu đường quét, -
Raster pitch
bước mành, khoảng cách mành, -
Raster plotter
máy vẽ kiểu mành, -
Raster scan
quét mành, sự quét theo đường tia, sự quét dòng, sự quét mành, raster scan device, dụng cụ quét mành -
Raster scan cathode ray tube
ống tia catốt quét màn mành, -
Raster scan device
dụng cụ quét mành, -
Raster scan electron beam lithography
phương pháp in litô dùng chùm electron quét mành, -
Raster scanning
quét mành, sự quét mành, -
Raster screen
màn hình quét mành, -
Raster unit
đơn vị mành, bộ quét mành, -
Rat
/ ræt /, Danh từ: (động vật học) chuột (loại gặm nhấm trông giống (như) chuột, lớn hơn chuột... -
Rat's-tail
Danh từ: Đuôi chuột, vật giống đuôi chuột, -
Rat's tail file
giũa tròn nhỏ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.