- Từ điển Anh - Việt
Rated impedance
Điện
trở kháng danh định
Giải thích VN: Đặc biệt được áp dụng cho loa trong đó trở kháng tăng theo tần số với độ tăng nhanh hơn ở tần số cộng hưởng của loa. Trở kháng này bằng trở kháng tối thiểu ở tần số trên tần số cộng hưởng được thay thế cho loa khi cần đo công suất đưa vào loa trong quá trình thử nghiệm.
Thuộc thể loại
điện,
Xem thêm các từ khác
-
Rated impulse withstand voltage
điện áp chịu xung định mức, -
Rated insulation level
công suất nhiệt ra danh định, -
Rated interrupting current
mức cách điện danh định, -
Rated lereaking capacity
dòng cắt mạch điện, -
Rated life
hạn định mức, -
Rated load
dòng ngắt cho phép, dòng ngắt danh định, tải trọng tiêu chuẩn, tải trọng chuẩn, tải trọng danh định, tải trọng danh nghĩa,... -
Rated load capacity
khả năng tải danh nghĩa, -
Rated load torque
mômen định mức, mômen định mức [danh định], -
Rated making capacity
dòng điện cắt mạch danh định, -
Rated output
công suất ra danh định, công suất danh định, công suất danh nghĩa, sản lượng đã định, công suất danh định, -
Rated output power
công suất đầu ra danh định, -
Rated performance
đặc tính danh nghĩa, hiệu suất định danh, hiệu suất danh định, -
Rated population size
quy mô dân số tính toán, -
Rated potential
công suất khai thác tiềm năng (của một giếng), tiềm năng danh nghĩa, -
Rated power
công suất định danh, công suất định mức, công suất ghi, công suất tiêu chuẩn, công suất tính toán thiết kế, -
Rated power capacity
công suất danh nghĩa (của lò phản ứng), -
Rated pressure
áp suất đã ghi, áp suất danh định, -
Rated range
khoảng làm việc danh định, -
Rated refrigerating capacity
năng suất lạnh định mức, năng suất làm lạnh định mức, năng suất lạnh danh nghĩa, -
Rated short-time current
dòng danh định thời ngắn, dòng điện đoản thời danh định, dòng điện ngắn hạn danh định,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.