- Từ điển Anh - Việt
Ratio of rise to span
Mục lục |
Xây dựng
tỉ số đường tên-nhịp vòm
tỷ số mũi tên
Kỹ thuật chung
nhịp vòm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ratio of rises
tỷ số độ cao các con nước, tỷ số độ lớn thuỷ triều (tại hai điểm), -
Ratio of similitude
tỷ số đồng dạng, -
Ratio of slenderness
mức độ mảnh, độ mảnh, -
Ratio of slope
độ dốc, độ nghiêng, độ nghiêng của mái dốc (tỷ số giữa chiều cao với hình chiếu của mái dốc), -
Ratio of slope d
độ dốc, -
Ratio of specific heats
tỷ số các nhiệt dung riêng, -
Ratio of strength to weight
tỷ số cường độ, trọng lượng, -
Ratio of stroke to diameter
tỷ số giữa hành trình pittông với đường kínhxilanh, tỷ số giữa hành trình pit tông với đường kính xy lanh, -
Ratio of taper
độ côn, -
Ratio of tises
tỷ số độ lớn thuỷ triều (tại cảng chính và các cảng phụ), -
Ratio of transformation
tỷ số biến đổi (ở máy biến áp), -
Ratio of transformer
tỷ số biến áp, tỷ số vòng dây (cái) điện, -
Ratio of transmission
tỷ số truyền, -
Ratio of wanted-to-ratio of wanted interfering signal power
tỉ số công suất có ích và công suất nhiễu, -
Ratio recording spectrophotometer
tỉ số quang phổ ký, -
Ratio resistor
điện trở tỷ lệ, -
Ratio scale
đường thang lôgơ, thang tỷ số, -
Ratio values
giá trị tỷ lệ, -
Ratio writer
người bán (quyền chọn) theo tỷ số, -
Ratiocinate
/ ¸ræti´ɔsi¸neit /, Nội động từ: suy luận; suy lý, Từ đồng nghĩa:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.