- Từ điển Anh - Việt
Ratiocinate
Nghe phát âmMục lục |
/¸ræti´ɔsi¸neit/
Thông dụng
Nội động từ
Suy luận; suy lý
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- cerebrate , cogitate , deliberate , reflect , speculate
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ratiocination
/ ¸ræti¸ɔsi´neiʃən /, danh từ, sự suy luận; sự suy lý, Từ đồng nghĩa: noun, rationality , reason -
Ratiocinative
/ ¸ræti´ɔsinətiv /, tính từ, có tính chất suy luận, Từ đồng nghĩa: adjective, analytic , analytical... -
Ratiometer
thiết bị điện dùng để đo tỷ số (nước-xi măng), thước lôga, máy đo tỷ số, thước tỉ lệ, -
Ration
/ ´ræʃən /, Danh từ: khẩu phần, ( số nhiều) lương thực, thực phẩm, Ngoại... -
Ration-book
Danh từ: sổ lương thực, -
Ration-card
Danh từ: thẻ phân phối (thực phẩm, vật dụng...) -
Ration card
thẻ cấp khẩu phần, -
Ration coupon
phiếu cấp khẩu phần, -
Ration of slope
hệ số độ dốc, hệ số nghiêng, -
Ration surface
mặt hữu tỷ, -
Rational
/ ´ræʃənəl /, Tính từ: có lý trí, dựa trên lý trí, có lý, phải lẽ; vừa phải, có chừng mực,... -
Rational adjustment
điều chỉnh hợp lý, -
Rational algebraic fraction
phân thức đại số hữu tỷ, -
Rational analysis
phân tích hợp lý, -
Rational behaviour
cách ứng xử hợp lý, -
Rational canonical reduction
sự quy chính tắc hữu tỷ, -
Rational center line of arch
trục hợp lý của vòm, -
Rational computation
sự tính toán hợp lý, -
Rational curve
đường hữu tỷ, -
Rational cycle
chu trình hữu tỷ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.