- Từ điển Anh - Việt
Ratty
Nghe phát âmMục lục |
/´ræti/
Thông dụng
Tính từ
Có nhiều chuột
(thuộc) chuột; như chuột
Phản bội; đê tiện, đáng khinh
(từ lóng) hay cáu, hay gắt gỏng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ọp ẹp, long tay gãy ngõng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Raucous
/ ´rɔ:kəs /, Tính từ: khàn khàn, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ... -
Raunchy
/ ´rɔ:ntʃi /, Tính từ: (thông tục) dâm dục, -
Raut
Danh từ ( (cũng) .route): (quân sự) lệnh hành quân, column of raut, đội hình hành quân, to give the... -
Rauwolfia
rễ khô của cây rauwolfia serpentina, -
Rauwolfia serpentina
cây bagạc ấn độ, cây ba gạc hoa đỏ ray tia, -
Ravage
/ ´rævidʒ /, Danh từ: sự tàn phá, ( số nhiều) cảnh tàn phá; những thiệt hại (do sự tàn phá... -
Rave
/ reiv /, Danh từ: song chắn (thùng xe chở hàng), ( số nhiều) khung chắn nối thêm (vào thùng xe ngựa,... -
Ravel
/ rævl /, Danh từ: mối rối, mối thắt nút (chỉ, sợi), sự rắc rối, sự phức tạp (của một... -
Raveled skein
việc rắc rối như mớ bòng bong, -
Ravelin
/ ´rævlin /, Danh từ: (quân sự) thành luỹ hình bán nguyệt, -
Raveling
Danh từ: sự làm rối (chỉ, sợi dây), sự làm rắc rối (vấn đề), ( số nhiều) những sợi rút... -
Raven
/ 'reivn /, Danh từ: (động vật học) con quạ, Tính từ: Đen như qụa,... -
Ravening
/ ´rævəniη /, tính từ, như thú đói săn mồi; thèm khát, -
Ravenous
/ ´rævənəs /, Tính từ: phàm ăn, ngấu nghiến, dữ dội, ghê gớm (cơn đói), Đói cào cả ruột,... -
Ravenousness
/ ´rævənəsnis /, danh từ, (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính phàm ăn, cơn đói cào ruột, Từ đồng nghĩa:... -
Raver
Danh từ: ngừoi điên, người nói liều mạng, người dâm đãng, -
Ravigneaux planetary gear set
bộ bánh răng hành tinh ravigneaux, -
Ravin
Danh từ: (thơ ca) sự cướp bóc, sự cướp mồi, sự ăn ngấu nghiến, mồi, của ăn cướp, beast... -
Ravine
Danh từ: khe núi, hẽm núi (thường) có suối, rãnh xói (do mưa), hẻm, khe, khe núi, hẻm núi, mương... -
Ravine formation
sự hình thành mương xói, sự tạo mương xói,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.