- Từ điển Anh - Việt
Ready-mixed
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Xây dựng
trộn sẵn (bêtông)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ready-mixed concrete
sẵn sàng để truyền, bê tông trộn sẵn, bêtông trộn sẵn, rated strength of ready-mixed concrete, cường độ định mức của bê... -
Ready-mixed joint compound
ma tít nhào sẵn cho mối nối, -
Ready-mixed mortar
vữa trộn sẵn, -
Ready-mixed paint
sơn trộn sẵn, -
Ready-money
Danh từ: tiền có ngay, -
Ready-reckone
Danh từ: (toán học) bảng tính sẵn, -
Ready-reckoner
bảng lập thành, -
Ready-to-assemble
cầu kiện lắp ráp, -
Ready-to-cook
Tính từ: làm sẵn chỉ có việc đem ra xào nấu (đồ ăn), đồ nấu chuẩn bị sẵn, ready-to-cook... -
Ready-to-cook meat
thịt bán thành phẩm, -
Ready-to-drink
đồ uống chuẩn bị sẵn, -
Ready-to-eat-frozen food
thực phẩm kết đông ăn liền (sau khi làm ấm), -
Ready-to-eat meat
thịt đã nấu nướng, -
Ready-to-eat product
sản phẩm làm sẵn để ăn ngay, sản phẩm ăn liền, -
Ready-to-go
sẵn sàng hoạt động, -
Ready-to-print state
trạng thái sẵn sàng in, -
Ready-to-receive signal
tín hiệu sẵn sàng nhận, tín hiệu sẵn sàng thu, -
Ready-to-send
sự thông gió lại, -
Ready-to-serve
Tính từ: Đã nấu sẵn (thức ăn), chuẩn bị sẵn, theo yêu cầu, ready-to-serve food, thức ăn chín... -
Ready-to-use
chuẩn bị sẵn để dùng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.