- Từ điển Anh - Việt
Reciprocal lattice
Mục lục |
Điện lạnh
mạng tinh thể đảo
Kỹ thuật chung
mạng nghịch
- reciprocal lattice vector
- vectơ mạng nghịch
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reciprocal lattice vector
vectơ mạng nghịch, -
Reciprocal letter of credit
thư tín dụng đối ứng, thư tín dụng đối khai, giao dịch qua lại, -
Reciprocal levelling
đo độ cao tương hỗ, -
Reciprocal matrix
ma trận nghịch đo, -
Reciprocal networks
mạch nghịch đảo, mạch thuận nghịch, mạch đối ngẫu, -
Reciprocal of a matrix
ma trận nghịch đảo, -
Reciprocal of shear modulus
nghịch đảo mođun trượt ngang, hệ số trượt, -
Reciprocal of wavelength
nghịch đảo bước sóng, số sóng, -
Reciprocal ohm
ôm nghịch đảo, -
Reciprocal ohm centimeter
ôm xentimet nghịch đảo, roc (đơn vị độ dẫn điện), -
Reciprocal ohm meter
ôm mét nghịch đảo, -
Reciprocal path
đường (nghịch đảo) đẳng hướng, -
Reciprocal period
chu kỳ nghịch đảo, -
Reciprocal pronoun
Danh từ: (ngôn ngữ học) đại từ tương hỗ ( each other, other, another.. : lẫn nhau, với nhau),... -
Reciprocal protection
sự bảo vệ lẫn nhau, -
Reciprocal quotient
thương đảo, -
Reciprocal rate
tỉ giá đối ứng, tỷ giá đối xứng, -
Reciprocal ratio
tỉ lệ nghịch, tỷ lệ nghịch, tỷ lệ nghịch, -
Reciprocal relation
quan hệ thuận nghịch, quan hệ thuận nghịch, hệ thức tương hoán, -
Reciprocal sale
sự bán lẫn nhau,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.