- Từ điển Anh - Việt
Recollection
Nghe phát âmMục lục |
/¸rekə´lekʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự nhớ lại, hồi tưởng; ký ức, hồi ức
( (thường) số nhiều) những kỷ niệm, những điều nhớ lại; hồi ký
- vague recollections of childhood
- những kỷ niệm mơ hồ của thời thơ ấu
Ký ức
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- recall , remembrance , reminiscence , anamnesis , memoir , memory , retrospection
adjective
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Recollective
/ ¸rekə´lektiv /, tính từ, có trí nhớ, có sức hồi tưởng, -
Recolonization
Danh từ: sự recolonize, -
Recolonize
Ngoại động từ: chiếm lại làm thuộc địa, -
Recombinant
/ riːˈkɒmbɪnənt /, Tính từ: (thuộc) tái tổ hợp;tái kết hợp, (thuộc) gien tái tổ hợp; gien... -
Recombinant Bacteria
vi khuẩn tái kết hợp, một vi sinh vật có cấu trúc gen thay đổi do việc cố ý đưa các yếu tố gen mới vào. con của những... -
Recombinant DNA
adn tái tổ hợp, adn mới được hình thành do việc kết hợp các đoạn adn từ những cơ quan hoặc tế bào khác nhau. -
Recombinat chromosome
nhiễm sắc thể tái tổ hợp, -
Recombination
/ ri¸kɔmbi´neiʃən /, Danh từ: sự tái tổ hợp, sự kết hợp lại, Y học:... -
Recombination base current
dòng bazơ tái hợp, -
Recombination coefficient
hệ số tái tổ hợp, hệ số tái hợp, -
Recombination gene
gen tái tổ hợp, -
Recombination line
vạch tái hợp, -
Recombination mobility
di động tát hợp, -
Recombination plant
thiết bị tái hợp, -
Recombination process
quá trình tái hợp, -
Recombination radiation
bức xạ tái hợp, -
Recombination spectra
phổ tái hợp, -
Recombination velocity
vận tốc tái hợp, -
Recombine
/ ¸ri:kəm´bain /, Ngoại động từ: tổ hợp lại, kết hợp lại, Toán &... -
Recombined milk
sữa hoàn nguyên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.