- Từ điển Anh - Việt
Recurring
Nghe phát âmMục lục |
/ri´kə:riη/
Thông dụng
Tính từ
Trở lại luôn; lại diễn ra; có định kỳ
(toán học) tuần hoàn
- recurring decimal
- số thập phân hoàn toàn
Chuyên ngành
Kinh tế
diễn ra luôn
định kỳ
trở lại luôn
tuần hoàn
Xem thêm các từ khác
-
Recurring appointments
lặp lại cuộc hẹn, -
Recurring decimal
Danh từ: số thập phân tuần hoàn, số thập phân lặp lại, số thập phân tuần hoàn, -
Recurring endowment insurance policy
đơn bảo hiểm có thưởng tuần hoàn, -
Recurring endowment policy
đơn bảo hiểm có tính tuần hoàn, -
Recurring hemorrhage
xuất huyết tái phát, chảy máu tái phát, -
Recurring income
thu nhập liên tục, -
Recurring meetings
lặp lại cuộc họp, -
Recurring period
chu kỳ (của số thập phân) tuần hoàn, -
Recurring tasks
lặp lại tác vụ, -
Recursion
/ /re'kjuzən/ /, Danh từ: sự quay trở lại, sự đệ quy, đệ quy, phép truy hồi, sự đệ quy, lần... -
Recursion formula
công thức đệ quy, -
Recursion level
mức đệ quy, -
Recursive
/ ri´kə:siv /, Tính từ: (toán học) (ngôn ngữ học) đệ quy, Toán & tin:... -
Recursive (function) call
lời gọi hàm đệ quy, gọi hàm đệ quy, -
Recursive analysis
phân tích đệ quy, -
Recursive arithmetic
số học đệ quy, -
Recursive call
lời gọi đệ quy, gọi đệ quy, -
Recursive definition
định nghĩa đệ quy, -
Recursive definitions
định nghĩa đệ quy, -
Recursive digital filter
bộ lọc bằng digital, bộ lọc bằng số,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.