- Từ điển Anh - Việt
Recursive function
Mục lục |
Toán & tin
hàm đệ qui
hàm đệ quy
Điện tử & viễn thông
hàm hệ quy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Recursive functional
phiếm hàm đệ quy, -
Recursive functional algorithmic language (RFAL)
ngôn ngữ thuật toán hàm đệ quy, -
Recursive macro call
gọi macro đệ quy, -
Recursive method
phương pháp đệ quy, -
Recursive procedure
phương pháp đệ quy, quy trình đệ quy, thủ tục đệ quy, -
Recursive process
quá trình đệ quy, -
Recursive program
chương trình đệ quy, -
Recursive routine
chương trình đệ quy, đoạn chương trình đệ quy, thủ tục đệ quy, thường trình đệ quy, -
Recursive set
tập (hợp) đệ quy, -
Recursive subroutine
thủ tục con đệ quy, -
Recursive type
kiểu đệ quy, -
Recursive unsolvability
không giải được đệ quy, -
Recursively
một cách đệ quy, to call recursively, gọi một cách đệ quy -
Recursively defined sequence
dãy được xác định đệ quy, -
Recursively enumerable languages
các ngôn ngữ quy đếm được, -
Recursiveness
tính đệ quy, potential recursiveness, tính đệ quy thế (năng), relative recursiveness, tính đệ quy tương đối, uniform primitive recursiveness,... -
Recurvate
/ ri:´kə:vit /, tính từ, uốn ngược lại, ngoại động từ, uốn ngược lại, -
Recurvation
ưỡn về sau, -
Recurve
/ ri:´kə:v /, Ngoại động từ: uốn ngược lại, -
Recurved
/ ri´kə:vd /, tính từ, (thực vật học) (động vật học) uốn ngược lại,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.