- Từ điển Anh - Việt
Recurvate
Mục lục |
/ri:´kə:vit/
Thông dụng
Tính từ
Uốn ngược lại
Ngoại động từ
Uốn ngược lại
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Recurvation
ưỡn về sau, -
Recurve
/ ri:´kə:v /, Ngoại động từ: uốn ngược lại, -
Recurved
/ ri´kə:vd /, tính từ, (thực vật học) (động vật học) uốn ngược lại, -
Recurvirostral
Danh từ: (động vật học) có mỏ cong ngược, -
Recusant
Danh từ: người không quy phục, (tôn giáo) tín đồ thiên chúa giáo la mã không chịu tham gia các... -
Recusation
Danh từ: (phát luật) sự cáo tỵ (của hội thẩm), -
Recuse
Ngoại động từ: (pháp luật) kháng nghị; hồi tỵ; cáo tỵ, -
Recut
/ ri:´kʌt /, Ngoại động từ: cắt lại; băm (giũa), Kỹ thuật chung:... -
Recutter plane
cài bào ngang, -
Recutting
sự băm (giũa), sự cắt lại, -
Recycle
/ ri:´saikl /, Nội động từ: tái sinh (vật liệu đã dùng để dùng lại), phục hồi, tái chế... -
Recycle bin
thùng rác, -
Recycle gas
khí tuần hoàn, -
Recycle mixing
hỗn hợp tái chế, -
Recycle process
phương pháp tái hồi, quá trình chu kỳ lặp, quá trình tuần hoàn, -
Recycle ratio
hệ số tuần hoàn, tỷ lệ chu chuyển, tỷ lệ tái chế, hệ số tuần hoàn kín, -
Recycle sludge
bùn cặn tái chế, bùn cặn thu hồi, -
Recycle stock
chất tái chế, nguyên liệu chu chuyển, sản phẩm chu chuyển, -
Recycle time
chu kỳ nhấp nháy, thời gian tái quay vòng (chớp sáng),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.