- Từ điển Anh - Việt
Recycle
Nghe phát âmMục lục |
/ri:´saikl/
Thông dụng
Nội động từ
Tái sinh (vật liệu đã dùng để dùng lại)
- recycle newspaper
- tái sinh giấy báo (tức đem tẩy mực, nghiền nhão thành giấy)
Phục hồi, tái chế (sản phẩm tự nhiên)
Hình thái từ
Chuyên ngành
Toán & tin
(máy tính ) chu trình lặp
Điện lạnh
chu trình lặp lại
Điện tử & viễn thông
lặp lại chu kỳ
Kỹ thuật chung
sự quay vòng
sự tái tuần hoàn
sự tái chu chuyển
Kinh tế
chế tạo lại để sử dụng
nước cất hồi lưu
phục hội
phục hồi, tái tạo, làm lại, chế tạo lại để sử dụng
sự tuần hoàn
tái tạo
tuần hoàn
- recycle ratio
- hệ số tuần hoàn kín
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Recycle bin
thùng rác, -
Recycle gas
khí tuần hoàn, -
Recycle mixing
hỗn hợp tái chế, -
Recycle process
phương pháp tái hồi, quá trình chu kỳ lặp, quá trình tuần hoàn, -
Recycle ratio
hệ số tuần hoàn, tỷ lệ chu chuyển, tỷ lệ tái chế, hệ số tuần hoàn kín, -
Recycle sludge
bùn cặn tái chế, bùn cặn thu hồi, -
Recycle stock
chất tái chế, nguyên liệu chu chuyển, sản phẩm chu chuyển, -
Recycle time
chu kỳ nhấp nháy, thời gian tái quay vòng (chớp sáng), -
Recycled
, -
Recycled bottle
bình tái sinh, -
Recycled concrete
bê tông tái chế, -
Recycled material
vật liệu tái sử dụng, vật liệu sử dụng lại, -
Recycled paper
giấy tái chế, giấp chế biến lại, -
Recycling
sự sử dụng lại (vật liệu), sự tuần hoàn lại, sự luân chuyển, sự quay vòng, sự sử dụng lại, sự tái tuần hoàn, sự... -
Recycling Mill
xưởng tái chế, cơ sở nơi vật liệu đã phục hồi được tái sản xuất thành các sản phẩm mới. -
Recycling of resources
sự tái tạo tài nguyên, -
Recycling of sludge
sự tái chế bùn, -
Recycling process
quá trình tái chế, -
Recycling stream
dòng tuần hoàn, -
Recycling time
chu kỹ nhấp nháy, thời gian tái quay vòng (chớp sáng),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.