- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Reds
bột màu đỏ, -
Redshank
/ ´red¸ʃæηk /, Danh từ: (động vật học) chim đỏ chân, to run like a redshank, chạy rất nhanh -
Redskin
/ ´red¸skin /, như red indian, -
Redstart
/ ´red¸sta:t /, Danh từ: (động vật học) chim đỏ đuôi, -
Reducase
reductaza, men khử, -
Reduce
/ ri'dju:s /, Ngoại động từ: giảm, giảm bớt, hạ, làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi, làm... -
Reduce a fraction to its lowest terms
đưa một phân số về dạng tối giản, -
Reduce cost
làm giảm giá, làm hạ giá, -
Reduce current control at midnight for saving energy
bộ phận điều áp vào nửa đêm để tiết kiệm năng lượng, -
Reduce expenses
giảm bớt chi phí, -
Reduce expenses (to...)
giảm bớt chi phí, -
Reduce font
thu nhỏ phông chữ, -
Reduce form evidence
chứng cứ rút gọn, -
Reduce fraction to a common denominator
quy đồng mẫu số chung các phân số, -
Reduce from evidence
chứng cứ dạng rút gọn, -
Reduce prices
giảm giá, -
Reduce prices (to...)
giảm giá, -
Reduce speed
giảm tốc độ, -
Reduce taxes
giảm thuế, -
Reduce taxes (to...)
giảm thuế,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.