Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Reduce

Nghe phát âm

Mục lục

/ri'dju:s/

Thông dụng

Ngoại động từ

Giảm, giảm bớt, hạ
to reduce speed
giảm tốc độ
to reduce prices
giảm (hạ) giá
to reduce the establishment
giảm biên chế; giảm ngân sách cơ quan
Làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi
to be reduced to a shadow (skeleton)
gầy đi chỉ còn là một bộ xương
to be greatly reduced by illness
gầy đi nhiều vì bệnh
Làm nghèo đi, làm cho sa sút
to be in reduced circumstances
bị sa sút
Làm cho, khiến phải, bắt phải
to reduce to silence
bắt phải im lặng
to reduce to submission
bắt phải phục tùng
Đổi, biến đổi (sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn)
to reduce something to ashes
biến vật gì thành tro bụi
Giáng cấp, hạ tầng công tác (một sĩ quan)
to reduce an officer to the ranks
giáng cấp một sĩ quan xuống làm lính thường
Chinh phục được, bắt phải đầu hàng
to reduce a province
chinh phục được một tỉnh
to reduce a fort
bắt một pháo đài để đầu hàng
(y học) chữa, bó (xương gãy), nắn (chỗ trật khớp)
(hoá học) khử
(toán học) rút gọn; quy về
reduced characteristic equation
phương trình đặc trưng rút gọn
(kỹ thuật) cán dát (kim loại); ép, nén

Nội động từ

Tự làm cho nhẹ cân đi (người)

Hình thái từ

Chuyên ngành

Toán & tin

quy về, rút gọn
reduce a common fraction to a. decimal
đổi một số phân số thông thường thành số thập phân;
reduce a fraction by a factor
rút gọn một phân số bằng cách khử một thừa số;
reduce a fraction to its lowest terms
đưa một phân số về dạng tối giản;
reduce fractions to a common denominator
quy đồng mẫu số chung các phân số

Vật lý

thu nhỏ

Xây dựng

cán dát (kim loại)
khấu bớt
rut ngắn
thu nhỏ dần
tạo hình côn

Điện lạnh

quy về
ước lược

Kỹ thuật chung

co hẹp
hoàn nguyên
khử
ngôn ngữ REDUCE
giảm
reduce cost
làm giảm giá
reduce speed
giảm tốc độ
reduce the price
giảm giá
reduce the taxes
giảm thuế
signal to reduce speed
tín hiệu báo giảm tốc độ
giảm bớt
hạ
rút gọn
rút về
thu nhỏ

Kinh tế

cất phần nhẹ
giảm (giá, thuế, phí tổn, số cung cấp, số sản lượng...)
giảm (giá, thuế, phí tổn, số lượng cung cấp, sản lượng...)
giảm bớt
reduce expenses
giảm bớt chi phí
reduce expenses (to...)
giảm bớt chi phí

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
abate , abridge , bankrupt , bant , break , cheapen , chop , clip , contract , curtail , cut , cut back , cut down , debase , deflate , depreciate , depress , diet , dilute , diminish , discount , drain , dwindle , go on a diet , impair , impoverish , lessen , lose weight , lower , mark down , moderate , nutshell , pare , pauperize , rebate , recede , roll back , ruin , scale down , shave , shorten , slash , slim , slow down , step down , take off weight , taper , taper off , tone down , trim , truncate , turn down , weaken , wind down , bear down , beat down , bring , conquer , cripple , crush , disable , drive , enfeeble , force , master , overcome , overpower , subdue , subjugate , undermine , vanquish , abase , bring low , bump * , bust * , declass , degrade , demerit , demote , disgrade , disrate , downgrade , take down a peg , ebb , let up , peter , tail away , abbreviate , condense , bump , devaluate , devalue , write down , trim down , annihilate , bate , change , curb , decrease , defeat , denigrate , deplete , emaciate , humble , humiliate , level , minify , minimize , scale , slow , subject , thin

Từ trái nghĩa

verb
expand , extend , grow , increase , raise , upgrade , win , invigorate , strengthen

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top