- Từ điển Anh - Việt
Reduced viscosity
Mục lục |
Điện lạnh
độ nhớt bị giảm
độ nhớt rút gọn
Kỹ thuật chung
độ nhớt cắt giảm
Giải thích EN: The relationship between specific viscosity and concentration in plastics processing.Giải thích VN: Quan hệ giữa độ nhớt riêng và độ tập trung trong xử lý chất dẻo.
Xem thêm các từ khác
-
Reduced viscosity starch
tinh bột độ nhớt thấp, -
Reduced visibility
tầm nhìn hạn chế, -
Reduced volume
thể tích bị giảm, thể tích quy đổi, -
Reduced wave equation
phương trình sóng rút gọn, -
Reduced width
độ rộng rút gọn, chiều rộng qui đổi, -
Reducer
/ ri'dju:sə /, Danh từ: (hoá học) chất khử, (vật lý) máy giảm; cái giảm tốc; cái giảm áp,... -
Reducer coupling
măng-sông chuyển tiếp, -
Reducer pipe
ống chuyển, -
Reducer redistribution
bộ giảm áp, bộ giảm tốc, van tiết lưu, -
Reduces
, -
Reducibility
/ ri¸dju:si´biliti /, Toán & tin: tính khả quy, -
Reducibility axiom
tiên đề khả quy, -
Reducibility criterion
tiêu chuẩn khả qui, -
Reducibility problem
bài toán khả quy, -
Reducible
/ rɪˈdusəbəl , rɪˈdyusəbəl /, Tính từ: có thể giảm bớt, (hoá học) khử được, (toán học)... -
Reducible chain
dây chuyền khả quy, -
Reducible circuits
mạch khả quy, -
Reducible correspondence
tương ứng khả quy, -
Reducible curve
đường cong tách, -
Reducible differential equation
phương trình vi phân khả quy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.