- Từ điển Anh - Việt
Reductional
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) giảm bớt, hạ giá, rút gọn, hoàn nguyên
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reductiondeformity
dị dạng thiếu (một bộ phận, thiếu chi...) -
Reductiondivision
(sự) phânchia giảm nhiễm, giảm phân, -
Reductionism
/ ri´dʌkʃə¸nizəm /, Danh từ: giản hoá luận, -
Reductionist
/ ri´dʌkʃənist /, danh từ, người theo giản hoá luận, -
Reductionistic
Tính từ: giản hoá luận, -
Reductionof chrommosomes
giảm sốnhiễm sắc thể, -
Reductionof chromosomes
giảm sốnhiễm sắc thể, -
Reductionphase
pha giảm phân, -
Reductive
Danh từ: chất khử, Tính từ: giảm bớt, rút gọn, thu nhỏ, hoàn nguyên,... -
Reductive agent
chất hoàn nguyên, buồng hoàn nguyên, chất khử, -
Reductive grammar
ngữ pháp rút gọn, -
Reductone
axit gluxic, -
Reductor
Danh từ: (điện học) điện trở phụ (nối vào vôn kế), bộ tiết giảm, điện trở hạn chế,... -
Reductor shaft
trục hộp số, -
Reduibility
Toán & tin: tính khả quy, -
Redundance
/ rɪ'dʌndənsi /, Danh từ: sự thừa, sự dư; tình trạng dư thừa; tài liệu thừa ra, sự rườm... -
Redundancy
/ ri'dʌndənsi /, như redundance, Toán & tin: phần thừa, Xây dựng:... -
Redundancy (in information theory)
lượng dư thừa, -
Redundancy (of an employee)
tình trạng dôi thừa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.