- Từ điển Anh - Việt
Redundance
Nghe phát âmMục lục |
/rɪ'dʌndənsi/
Thông dụng
Cách viết khác redundancy
Danh từ
Sự thừa, sự dư; tình trạng dư thừa; tài liệu thừa ra
- redundance pay
- trả tiền dư thừa
Sự rườm rà (văn)
Công nhân bị thừa ra
Chuyên ngành
Toán & tin
sự dôi, sự thừa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Redundancy
/ ri'dʌndənsi /, như redundance, Toán & tin: phần thừa, Xây dựng:... -
Redundancy (in information theory)
lượng dư thừa, -
Redundancy (of an employee)
tình trạng dôi thừa, -
Redundancy bit
bit dư, -
Redundancy capital
vốn thặng dư, -
Redundancy check
kiểm tra dư thừa, sự kiểm tra dư, longitudinal redundancy check (lrc), sự kiểm tra dư thừa dọc, lrc ( longitudinalredundancy check ),... -
Redundancy check bit
bit kiểm tra dư, -
Redundancy check character
ký tự kiểm tra dư, -
Redundancy checking
sự kiểm tra dư thừa, -
Redundancy code
mã dư, -
Redundancy factor
hệ số dôi, hệ số dự phòng, -
Redundancy insurance
bảo hiểm thất nghiệp, -
Redundancy payment
tiền (bồi thường) thôi việc, trợ cấp cho thôi việc, -
Redundancy ratio
mức dư thừa, -
Redundancy reduction
sự làm giảm dư thừa, -
Redundancy worker
người lao động dư thừa, -
Redundant
/ ri'dʌndənt /, Tính từ: thừa, dư, không cần thiết, rườm rà ( (văn học), (nghệ thuật)), không... -
Redundant Array of Independent Disks (RAID)
mảng đĩa độc lập dự phòng, -
Redundant Link Manager (RLM)
nhà quản lý tuyến dự phòng, -
Redundant Multi Link Trunking (RMLT)
tạo trung kế đa tuyến dự phòng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.