- Từ điển Anh - Việt
Ref. Clause
Điều Khoản Tham Khảo
Xem thêm các từ khác
-
Ref bellied dace
cá đác bụng đỏ, -
Reface
/ ri:´feis /, Ngoại động từ: Ốp một bề mặt mới lên (một bức tường, toà nhà..), Kỹ... -
Refacing
sự mài lại, sự mài lại (đế xupap), sự mài lại (đế xupap), -
Refaction
Nghĩa chuyên nghành: một casette xác định được sử dụng cho việc kiểm chuẩn chất lượng thiết... -
Refactive power
khả náng khúc xạ, -
Refection
/ ri´fekʃən /, Danh từ: bữa ăn lót dạ; bữa ăn nhẹ, sự giải khát, Kỹ... -
Refectioner
Danh từ: người cung cấp lương thực cho tu viện, -
Refectious
có thể làm phục hồi, -
Refective
Tính từ: bồi dưỡng tinh thần, -
Refectory
/ ri´fektəri /, Danh từ: phòng ăn, nhà ăn (ở trường học, tu viện...), Xây... -
Refelence monitor
kiểm tra chuẩn, -
Refer
bre / rɪ'fɜ:(r) /, name / rɪ'fɜ:r /, Hình thái từ: Ngoại động từ:... -
Refer a cheque to drawer (to...)
từ chối trả (tiền) một chi phiếu (không có tiền bảo chứng), -
Refer to
rút về, -
Refer to as
mệnh danh, -
Refer to drawer
Thành Ngữ: chỉ dẫn người rút tiền, refer to drawer, (viết tắt) r. d. trả lại người lĩnh séc... -
Refer to drawer (R/D)
trả lại người ký phát, -
Referable
/ ´refərəbl /, tính từ, có thể quy, có thể chuyển cho ai/cái gì, -
Referal
/ refərol /, Danh từ: sự chuyển đến, sự được chuyển đến, người (vật) được chuyển đến...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.