- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Referable
/ ´refərəbl /, tính từ, có thể quy, có thể chuyển cho ai/cái gì, -
Referal
/ refərol /, Danh từ: sự chuyển đến, sự được chuyển đến, người (vật) được chuyển đến... -
Referee
/ ,refə'ri: /, Danh từ: (thể dục,thể thao) trọng tài (trong bóng đá..) (như) ref, (pháp lý) trọng... -
Referee's box
bục tránh án, bục trọng tài, -
Referee's stand
bục chánh án, bục trọng tài, -
Referee in case of need
người thay mặt khi cần, người trả thay trong trường hợp cần thiết, -
Reference
/ 'refərəns /, Danh từ: sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét,... -
Reference-circle diameter
đường kính vòng chia, -
Reference (function) call
gọi hàm theo tham chiếu, -
Reference Dose
liều lượng tham chiếu (rfd), nồng độ một hoá chất được biết là có gây ra vấn đề về sức khoẻ; còn được gọi là... -
Reference Equivalent (RE)
tương đương chuẩn, -
Reference Equivalent Speaking Position (RESP)
vị trí nói tương đương chuẩn, -
Reference Implementation (RI)
cài đặt chuẩn, -
Reference Information Systems Development (RISD)
phát triển các hệ thống thông tin tham chiếu, -
Reference Loudness (RL)
âm lượng tham chiếu, -
Reference Model for Open Distributed Processing (RMODP)
mô hình tham chiếu để xử lý phân bố mở, -
Reference Model of Data Management (RMDM)
mô hình quản lý dữ liệu chuẩn, -
Reference Module (RM)
môđun chuẩn, -
Reference Performance Rating (RPR)
đánh giá phẩm chất tương đối, -
Reference Picture Resampling (RPR)
tái lấy mẫu ảnh chuẩn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.