- Từ điển Anh - Việt
Reference mark
Mục lục |
Toán & tin
dấu chuẩn
dấu hiệu cơ sở
dấu hiệu kiểm tra
dấu tham khảo
mốc kiểm tra
Xây dựng
cột tiêu (trắc địa)
độ cao cọc tiêu
Kỹ thuật chung
dấu hiệu
dấu quy chiếu
điểm chuẩn
điểm mốc
mốc độ cao tương đối
rơpe
vạch dấu
vạch mốc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reference marks
Danh từ: dấu chỉ dẫn tham khảo, -
Reference material
chất quy chiếu, tài liệu tham khảo, -
Reference materials
tài liệu tham khảo, ordering reference materials, đặt mua tài liệu tham khảo, purchasing reference materials, tài liệu tham khảo mua... -
Reference measurement
đo chuẩn, đo mẫu, phép đo so sánh, -
Reference mode
kiểu chuẩn gốc, phương thức chuẩn gốc, -
Reference model
mô hình tham chiếu, -
Reference modulation
sự điều biến chuẩn, -
Reference molecule
phân tử chuẩn gốc, -
Reference network
hệ lưới mô đun, mạng lưới môđun, -
Reference noise
nhiễu quy chiếu, nhiễu chuẩn, tiếng ồn chuẩn, -
Reference noise source
nguồn tiếng ồn chuẩn, -
Reference number
số tham chiếu, vat reference number, số tham chiếu thuế giá trị gia tăng -
Reference oscillator
bộ dao động chuẩn gốc, -
Reference pH
pha chuẩn, -
Reference page
trang tham chiếu, -
Reference parameter
tham số tham chiếu, tham số tham khảo, -
Reference path
đường dẫn tham chiếu, -
Reference pattern
đồ thị qui chiếu, đồ thị chuẩn gốc, ccir reference pattern, đồ thị chuẩn gốc ccir, co-polar reference pattern, đồ thị chuẩn... -
Reference peg
cọc khôi phục, -
Reference pegs
cọc chuẩn, cọc mốc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.