- Từ điển Anh - Việt
Reference standards
Xem thêm các từ khác
-
Reference state
trạng thái chuẩn, -
Reference station
trạm chuẩn gốc, đài chuẩn (vô tuyến vũ trụ), -
Reference style
kiểu tham chiếu, -
Reference supply
nguồn chuẩn, -
Reference surface
bề mặt chuẩn, bề mặt chuẩn gốc, bề mặt tham chiếu, reference surface centre diameter, đường kính của bề mặt chuẩn gốc,... -
Reference surface centre
trung tâm của mặt chuẩn gốc, -
Reference surface centre diameter
đường kính của bề mặt chuẩn gốc, -
Reference symbol
ký hiệu tham chiếu, -
Reference system
hệ thống quy chiếu, hệ qui chiếu, hệ quy chiếu, hệ toạ độ, modular reference system, hệ quy chiếu theo mô dun, modular reference... -
Reference system for the determination of articulation reference equivalents
hệ để xác định độ suy giảm tương đương với độ rõ, -
Reference table
băng tra cứu, băng chuyển đổi (đơn vị đo), bảng tham chiếu, bảng tra, cross-reference table, bảng tham chiếu chéo -
Reference tape
dải trải rộng chuẩn gốc, dải trải rộng mốc, băng tham chiếu chuẩn, -
Reference tariff
bảng giá tham khảo, -
Reference temperature
nhiệt độ kết tinh lại, nhiệt độ chuẩn gốc, nhiệt độ gốc (mốc), nhiệt độ mốc, nhiệt độ chuẩn, nhiệt độ gốc,... -
Reference test
phép thử chuẩn, phép thử trọng tải, -
Reference test method
phương pháp thử chuẩn (sợi quang) (rtm), -
Reference time
thời gian chuẩn, thời gian tham chiếu, -
Reference time scale
thang thời gian chuẩn gốc, -
Reference timing signal
tín hiệu nhịp chuẩn gốc, -
Reference to
Đưa ra cho trọng tài xét xử,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.