- Từ điển Anh - Việt
Reference test method
Kỹ thuật chung
phương pháp thử chuẩn (sợi quang) (RTM)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reference time
thời gian chuẩn, thời gian tham chiếu, -
Reference time scale
thang thời gian chuẩn gốc, -
Reference timing signal
tín hiệu nhịp chuẩn gốc, -
Reference to
Đưa ra cho trọng tài xét xử, -
Reference tone
âm chuẩn, âm để so sánh, tông chuẩn, âm tham chiếu, -
Reference type
tham chiếu ấn mẫu, -
Reference value
trị số chuẩn, -
Reference variable
biến chuẩn, -
Reference voltage
điện áp quy chiếu, điện áp so sánh, điện áp chuẩn, reference voltage level, mức điện áp chuẩn gốc -
Reference voltage level
mức điện áp chuẩn gốc, -
Reference volume
âm lượng quy chiếu, âm lượng chuẩn, -
Reference white
màu trắng chuẩn, -
Reference white level
mức trắng chuẩn, -
Reference work
sách tham khảo, -
Reference world market price
giá tham khảo thị trường thế giới, -
Referenced Data Transfer (RDT)
chuyển dữ liệu tham chiếu, -
Referenced ramp
đáp tuyến tăng quy chiếu, đường dốc tăng quy chiếu, -
Referencing
gắn theo quan hệ, sự đo nối tiếp, việc tài trợ lại,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.