- Từ điển Anh - Việt
Reflected light
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
ánh sáng phản chiếu
Kỹ thuật chung
ánh sáng phản xạ
- reflected-light luminaire
- đèn ánh sáng phản xạ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reflected light luminaire
nguồn ánh sáng phản chiếu, -
Reflected plan
mặt bằng soi bằng gương được (trần, mái), -
Reflected power
công suất phản xạ, -
Reflected radiation
sự phát tia phản xạ, -
Reflected ray
tia phản xạ, tiaphản xạ, -
Reflected resistance
điện trở phản xạ, -
Reflected shock front
tuyến kích động phản xạ, -
Reflected signal
tín hiệu phản xạ, -
Reflected sound
âm phản hồi, -
Reflected voltage
điện áp phản xạ, -
Reflected wave
sóng phản xạ, sóng phản xạ, -
Reflecting
phản chiếu, phản hồi, phản xạ, phản xạ, phản chiếu, phản hồi, no-reflecting surface, bề mặt không phản chiếu, reflecting... -
Reflecting-type screen
màn loại phản chiếu, -
Reflecting X-ray optics
quang học tia x phản xạ, -
Reflecting antenna
ăng ten phản xạ, cylindrical reflecting antenna, ăng ten phản xạ hình trụ -
Reflecting barrier
màn chắn phản xạ, rào phản xạ, -
Reflecting concrete
bê tông phản quang, -
Reflecting curtain
dàn ăng ten đứng phản xạ, -
Reflecting electrode
điện cực phản xạ, -
Reflecting galvanometer
điện kế gương phản chiếu, điện kế gương, điện kế phản xạ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.