- Từ điển Anh - Việt
Reflected wave
Mục lục |
Kỹ thuật chung
sóng phản xạ
Giải thích VN: 1. Sóng truyền ngược theo ống dẫn sóng hoặc dây dẫn sóng do các tổng trở không tương hợp ở tuyến dưới.///2. Sóng phản xạ từ tầng khí quyển ion hóa. Xem Ronosphe-ric wave.
Xây dựng
sóng phản xạ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reflecting
phản chiếu, phản hồi, phản xạ, phản xạ, phản chiếu, phản hồi, no-reflecting surface, bề mặt không phản chiếu, reflecting... -
Reflecting-type screen
màn loại phản chiếu, -
Reflecting X-ray optics
quang học tia x phản xạ, -
Reflecting antenna
ăng ten phản xạ, cylindrical reflecting antenna, ăng ten phản xạ hình trụ -
Reflecting barrier
màn chắn phản xạ, rào phản xạ, -
Reflecting concrete
bê tông phản quang, -
Reflecting curtain
dàn ăng ten đứng phản xạ, -
Reflecting electrode
điện cực phản xạ, -
Reflecting galvanometer
điện kế gương phản chiếu, điện kế gương, điện kế phản xạ, -
Reflecting grating
cách tử phản xạ, -
Reflecting horizon
tầng phản chiếu, -
Reflecting material
vật liệu phản chiếu, -
Reflecting medium
môi trường khúc xạ, môi trường phản chiếu, -
Reflecting microscope
kính hiển vi phản xạ, -
Reflecting mirror
gương phản xạ, reflecting mirror galvanometer, điện kế gương phản xạ -
Reflecting mirror galvanometer
điện kế gương phản xạ, điện kế vệt sáng, điện kế gương, -
Reflecting point
điểm phản xạ, -
Reflecting power
năng suất phản xạ, -
Reflecting prism
lăng kính phản xạ, -
Reflecting satellite
vệ tinh phản xạ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.