- Từ điển Anh - Việt
Reflecting viewfinder
Xem thêm các từ khác
-
Reflectingly
Phó từ: suy nghĩ, ngẫm nghĩ, -
Reflection
/ ri´flekʃən /, Danh từ: sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại, Ánh phản chiếu; ánh phản... -
Reflection HEED
phản xạ, -
Reflection High Energy Electron Diffraction (RHEED)
nhiễu xạ electron phản xạ năng lượng cao, nhiễu xạ điện tử năng lượng cao của phản xạ, -
Reflection altimeter
cái đo độ cao phản xạ, -
Reflection angle
góc phản xạ, -
Reflection coefficient
hệ số phản xạ, power reflection coefficient, hệ số phản xạ năng lượng, reflection coefficient of the ground, hệ số phản xạ... -
Reflection coefficient of the ground
hệ số phản xạ của mặt đất, -
Reflection echelon
cách tử bậc phản xạ, -
Reflection echo
xung phản xạ, tiếng dội về, -
Reflection factor
hệ số phản chiếu, tỷ số phản xạ, năng suất phản xạ, độ phản xạ, hệ số chuyển tiếp, hệ số không thích ứng,... -
Reflection group
nhóm phản xạ, -
Reflection in a circle
phản xạ trên một vòng tròn, -
Reflection in a line
phép đối xứng qua một đường, phép đối xứng qua đường thẳng, -
Reflection in a point
phép đối xứng qua một điểm, -
Reflection index
chỉ số phản xạ, -
Reflection lass
tổn hao phản xạ, -
Reflection lobes
búp phản xạ (ở ăng ten định hướng), -
Reflection loss
tổn hao do phản xạ, -
Reflection meter
máy đo độ phản xạ, sự phản xạ kế,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.