- Từ điển Anh - Việt
Reflection
Nghe phát âm/ri´flekʃən/
Thông dụng
Cách viết khác reflexion
Danh từ
Sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại
Ánh phản chiếu; ánh phản xạ
Sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ; ( số nhiều) những ý nghĩ
Sự phản ánh
Sự nhận xét, sự phê phán
Sự chỉ trích, sự chê trách, sự khiển trách
- to cast reflections on someone
- chỉ trích ai, khiển trách ai
Điều làm xấu lây, điều làm mang tiếng, điều làm mất uy tín
Câu châm ngôn
- on reflection
- suy nghĩ kỹ
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Sự phản xạ, hiện tượng phản xạ, phép phản chiếu
Toán & tin
sự phản xạ, sự đối xứng; ảnh, phép nhân chiếu
- reflection in a line
- (hình học ) phép đối xứng qua đường thẳng;
- reflection in a point
- phép đối xứng qua một điểm;
- reflection on a circle
- phản xạ trên một vòng tròn;
- reflection on a line
- phản xạ trên một đường thẳng
- oblique reflection
- phản xạ xiên
- shock reflection
- phản xạ kích động
- tatal reflection
- (vật lý ) phản xạ toàn phần
- weak oblique reflection
- phản xạ xiên yếu
Xây dựng
ánh phản xạ
Y học
sự phản chiếu, phản xạ
Kỹ thuật chung
ảnh
phản chiếu
- angle of reflection
- góc phản chiếu
- negative reflection
- sự phản chiếu âm
- perfect reflection surface
- bề mặt phản chiếu hoàn hảo
- perfect reflection surface
- bề mặt phản chiếu lý tưởng
- point of specular reflection
- điểm phản chiếu long lanh
- positive reflection
- sự phản chiếu dương
- reflection factor
- hệ số phản chiếu
- single reflection path
- đường phản chiếu duy nhất
- specular reflection
- phản chiếu long lanh
- specular reflection
- sự phản chiếu gương
- specular reflection coefficient
- hệ số phản chiếu gương
- surface reflection
- mặt phản chiếu
- total reflection
- sự phản chiếu toàn phần
sự phản chiếu
sự phản xạ
Giải thích VN: Sự giảm công suất từ giá trị cực đại,do tải không thích ứng với nguồn và phần năng lượng được truyền đi quay trở lại nguồn. sự giảm công suất được truyền bởi một bộ lọc sóng do tổng trở lập làm mạch lọc có cảm kháng cao ở ngoài dải thông. Trong mọi trường hợp, công suất tổn hao (phản xạ tiêu hao ngược) được đo theo deci-bel dưới giá trị cực đại, khi thích ứng hoàn toàn. xem sự không tương hợp Mismater.
- abnormal reflection
- sự phản xạ dị thường
- back reflection
- sự phản xạ ngược
- fake reflection
- sự phản xạ giả
- ghost reflection
- sự phản xạ ảo
- line reflection
- sự phản xạ đường truyền
- lineup of the reflection
- sự phản xạ theo tuyến
- lineup of the reflection
- sự phản xạ tuyến
- mirror reflection
- sự phản xạ gương
- reflection of light
- sự phản xạ ánh sáng
- reflection of sound
- sự phản xạ âm thanh
- sea surface reflection
- sự phản xạ trên biển
- selective reflection
- sự phản xạ chọn lọc
- sound reflection
- sự phản xạ âm (thanh)
- specular reflection
- sự phản xạ đều
- specular reflection
- sự phản xạ gương
- total reflection
- sự phản xạ toàn phần
- uniform diffuse reflection
- sự phản xạ khuếch tán đều
- wave reflection
- sự phản xạ của sóng
- X-ray reflection
- sự phản xạ tia x
Kinh tế
sự phản chiếu
sự phản xạ
- reflection meter
- sự phản xạ kế
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- absorption , brainwork , cerebration , cogitation , consideration , contemplation , deliberation , idea , imagination , impression , meditation , musing , observation , opinion , pensiveness , pondering , rumination , speculation , study , view , appearance , counterpart , duplicate , echo , image , light , likeness , picture , representation , reproduction , shadow , animadversion , aspersion , blame , censure , derogation , discredit , disesteem , imputation , obloquy , reproach , slam , slur , stricture , imitation , reflex , repetition , excogitation , sentiment , thinking , thought
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reflection HEED
phản xạ, -
Reflection High Energy Electron Diffraction (RHEED)
nhiễu xạ electron phản xạ năng lượng cao, nhiễu xạ điện tử năng lượng cao của phản xạ, -
Reflection altimeter
cái đo độ cao phản xạ, -
Reflection angle
góc phản xạ, -
Reflection coefficient
hệ số phản xạ, power reflection coefficient, hệ số phản xạ năng lượng, reflection coefficient of the ground, hệ số phản xạ... -
Reflection coefficient of the ground
hệ số phản xạ của mặt đất, -
Reflection echelon
cách tử bậc phản xạ, -
Reflection echo
xung phản xạ, tiếng dội về, -
Reflection factor
hệ số phản chiếu, tỷ số phản xạ, năng suất phản xạ, độ phản xạ, hệ số chuyển tiếp, hệ số không thích ứng,... -
Reflection group
nhóm phản xạ, -
Reflection in a circle
phản xạ trên một vòng tròn, -
Reflection in a line
phép đối xứng qua một đường, phép đối xứng qua đường thẳng, -
Reflection in a point
phép đối xứng qua một điểm, -
Reflection index
chỉ số phản xạ, -
Reflection lass
tổn hao phản xạ, -
Reflection lobes
búp phản xạ (ở ăng ten định hướng), -
Reflection loss
tổn hao do phản xạ, -
Reflection meter
máy đo độ phản xạ, sự phản xạ kế, -
Reflection method
phương pháp phản xạ, fresnel reflection method, phương pháp phản xạ fresnel -
Reflection of light
sự phản xạ ánh sáng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.