- Từ điển Anh - Việt
Registrated luggage
Xem thêm các từ khác
-
Registration
Danh từ: sự đăng ký, sự ghi vào sổ, sự ghi vào sổ đăng ký, sự gửi bảo đảm (thư), sự... -
Registration, Authentication and Status (RAS)
giao thức ras (Đăng ký, chứng thực và trạng thái), -
Registration-identifier
tên đăng kí, -
Registration (a) trademark
sự đăng ký nhãn hiệu, sự cầu chứng nhãn hiệu, -
Registration Authority (RA)
thẩm quyền đăng ký, -
Registration Point (RP)
điểm đăng ký, -
Registration Reject (Part of the H.323 protocol) (RRJ)
từ chối đăng ký (một phần của giao thức h.323), -
Registration accuracy
độ chính xác chỉnh cân, -
Registration and Advisory Group (RAG)
nhóm tư vấn và đăng ký, -
Registration and transfer fees
phí đăng ký và chuyển nhượng, -
Registration certificate
sổ trước tịch, giấy chứng nhận đăng ký, -
Registration certification of import
giấy chứng đăng ký nhập khẩu, giấy chứng nhận đăng ký nhập khẩu, -
Registration control
sự điều khiển chỉnh cân, -
Registration deadline
hạn chót đăng ký, -
Registration document
thẻ đăng bộ xe, -
Registration drift
độ trôi chỉnh cân, -
Registration fee
phí đăng ký, phí đăng ký, phí đổi tên, phí đổi tên, phí gởi đảm bảo, phí gửi bảo đảm, -
Registration firm
phiếu đăng ký, -
Registration mark
dấu cân chỉnh, dấu sắp cân, nhãn đăng ký, -
Registration mark of ship
bảng hiệu đăng ký của tàu thủy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.