- Từ điển Anh - Việt
Registration
Nghe phát âm/,redʤis'treiʃn/
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Sự đăng ký, sự ghi vào sổ
- registration of a trade-mark
- sự đăng ký một nhãn hiệu
- registration of luggage
- việc vào sổ các hành lý
Sự ghi vào sổ đăng ký
- in registrations for ballet classes
- sự đăng ký vào các lớp múa balê
Sự gửi bảo đảm (thư)
Ô tô
sự đăng ký (ôtô)
Điện
sự định màu
Giải thích VN: Việc định vị trí các hình ảnh màu sắc khác nhau đẻ tạo ra một hình có màu thật đúng.
Kỹ thuật chung
đăng ký
- Access Registration Point (UPT) (ARP)
- điểm đăng ký truy nhập
- accurate print registration
- sự đăng ký in chính xác
- Attribute Registration Authority (ARA)
- quyền đăng ký thuộc tính
- certificate of registration
- chứng chỉ đăng ký
- certificate of registration
- sự chứng nhận đăng ký
- data registration
- đăng ký dữ liệu
- date of registration
- ngày đăng ký
- Document Registration System (DRS)
- hệ thống đăng ký tư liệu
- dual registration
- sự đăng ký kép
- Forced Registration Flag (FOREG)
- cờ đăng ký bắt buộc
- IFRB (InternationalFrequency Registration Board)
- ủy ban đăng ký tần số quốc tế
- International Frequency Registration Board (IFRB)
- ủy ban đăng ký tần số quốc tế
- international registration
- sự đăng ký quốc tế
- Joint Registration Advisory Group (JRAG)
- nhóm tư vấn đăng ký chung
- JPEG Utilities Registration Authority (JURA)
- Cơ quan đăng ký các Tiện ích JPEG
- Last Registration Control Channel (LRCC)
- kênh điều khiển đăng ký cuối cùng
- Location Registration Function (LRF)
- chức năng đăng ký vị trí
- message registration
- sự đăng ký thông báo
- Name Registration Scheme (NRS)
- kế hoạch đăng ký tên
- parcel registration card
- thẻ đăng ký kiện
- pattern registration
- đăng ký mẫu thử
- port of registration
- cảng đăng ký
- Registration and Advisory Group (RAG)
- nhóm tư vấn và đăng ký
- Registration Authority (RA)
- thẩm quyền đăng ký
- registration mark
- nhãn đăng ký
- registration mark of ship
- bảng hiệu đăng ký của tàu thủy
- registration number
- số đăng ký
- registration number
- số đăng ký xe
- registration office
- phòng đăng ký
- registration paper
- giấy đăng ký
- registration plate
- bảng số đăng ký xe
- Registration Point (RP)
- điểm đăng ký
- Registration Reject (Partof the H.323 protocol) (RRJ)
- Từ chối đăng ký (Một phần của giao thức H.323)
- registration services
- các dịch vụ đăng ký
- Registration, Authentication and Status (RAS)
- Giao thức RAS (Đăng ký, chứng thực và trạng thái)
- resource registration
- sự đăng ký nguồn
- Technical Basis for Registration (TBR)
- cơ sở kỹ thuật để đăng ký
- UA capabilities registration
- đăng ký các khả năng UA
- user registration
- đăng ký làm người dùng
- user registration
- đăng ký người dùng
- user registration
- đăng ký sử dụng
- vehicle registration document
- giấy tờ đăng ký xe
- Wireless Terminal Location Registration (WTLR)
- đăng ký vị trí đầu cuối vô tuyến
sự chấp nhận
sự chỉnh cân
sự đăng kiểm
sự đăng ký
sự ghi
sự phê duyệt
sự sắp cân
Kinh tế
sự đăng ký
- business registration
- sự đăng ký kinh doanh
- commercial registration
- sự đăng ký thương nghiệp
- mortgage registration
- sự đăng ký thế chấp
- registration (a) trademark
- sự đăng ký nhãn hiệu, sự cầu chứng nhãn hiệu
- registration of business names
- sự đăng ký tên công ty
- registration of luggage
- sự đăng ký hành lý, (việc) vào sổ các hành lý
- registration of mortgage
- sự đăng ký thế chấp
- registration of securities
- sự đăng ký (hộ tịch)
- registration of securities
- sự đăng ký chứng khoán
- registration of trademark
- sự đăng ký nhãn hiệu
- renewal of registration
- sự đăng ký tiếp
- trade mark registration
- sự đăng ký nhãn hiệu thương mại
sự vào sổ
việc đăng ký
Xây dựng
sự đăng ký, sự ghi, sự vào sổ, số người đăng ký
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Registration, Authentication and Status (RAS)
giao thức ras (Đăng ký, chứng thực và trạng thái), -
Registration-identifier
tên đăng kí, -
Registration (a) trademark
sự đăng ký nhãn hiệu, sự cầu chứng nhãn hiệu, -
Registration Authority (RA)
thẩm quyền đăng ký, -
Registration Point (RP)
điểm đăng ký, -
Registration Reject (Part of the H.323 protocol) (RRJ)
từ chối đăng ký (một phần của giao thức h.323), -
Registration accuracy
độ chính xác chỉnh cân, -
Registration and Advisory Group (RAG)
nhóm tư vấn và đăng ký, -
Registration and transfer fees
phí đăng ký và chuyển nhượng, -
Registration certificate
sổ trước tịch, giấy chứng nhận đăng ký, -
Registration certification of import
giấy chứng đăng ký nhập khẩu, giấy chứng nhận đăng ký nhập khẩu, -
Registration control
sự điều khiển chỉnh cân, -
Registration deadline
hạn chót đăng ký, -
Registration document
thẻ đăng bộ xe, -
Registration drift
độ trôi chỉnh cân, -
Registration fee
phí đăng ký, phí đăng ký, phí đổi tên, phí đổi tên, phí gởi đảm bảo, phí gửi bảo đảm, -
Registration firm
phiếu đăng ký, -
Registration mark
dấu cân chỉnh, dấu sắp cân, nhãn đăng ký, -
Registration mark of ship
bảng hiệu đăng ký của tàu thủy, -
Registration number
Danh từ: số đăng ký (của xe), số đăng ký xe, số đăng ký, số đăng ký, số đăng ký, số bằng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.