- Từ điển Anh - Việt
Related key
Nghe phát âmToán & tin
khóa liên kết
Giải thích VN: Là tập hợp các cột chung dùng để liên kết hai bảng thuộc tính. Xem thêm relate (liên kết), primary key (khóa chính) và foreign key (khóa phụ).
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Related markets
các thị trường liên hệ, các thị trường liên quan, -
Related parties
các bên có liên quan, những người kết thân, liên hệ, -
Related party
bên liên quan, -
Related party transactions
các giao dịch của bên có liên quan, -
Related product
sản phẩm liên quan, -
Related rock
đá cùng nguồn, đá lân cận, -
Related sales
sự bán cảm ứng, -
Related securities
chứng khoán liên quan, -
Related services
các dịch vụ có liên quan, -
Related technology
công nghệ liên quan, -
Related term
thuật ngữ liên quan, -
Related topic
mục liên quan, -
Related word
từ liên quan, -
Relatedness
/ ri´leitidnis /, danh từ, sự có họ hàng, bà con thân thuộc, -
Relater
Danh từ: người kể chuyện, người kể lại, -
Relates
, -
Relating
, -
Relating to
có liên quan, -
Relation
/ ri'leiʃn /, Danh từ: sự kể lại, sự thuật lại; chuyện kể lại, sự liên lạc; mối quan hệ,... -
Relation between supply and demand
quan hệ cung cầu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.