- Từ điển Anh - Việt
Relate
Nghe phát âmMục lục |
BrE & NAmE /rɪ'leɪt/
Thông dụng
Ngoại động từ
Kể lại, thuật lại
Liên hệ, liên kết
Có quan hệ, có liên quan, gắn liền với, có dính dáng với
( dạng bị động) có bà con thân thuộc với, có quan hệ họ hàng với
Có thể hiểu, có thể thông cảm với
Hình thái từ
- V-ing.relating
Chuyên ngành
Toán & tin
liên quan
Kỹ thuật chung
liên hệ
liên kết
Giải thích VN: Là quá trình thiết lập mối quan hệ tạm thời giữa các bản ghi tương ứng trong hai bảng nhờ một trường thuộc tính chung của cả hai (khóa liên kết). Một bản ghi trong bảng này được liên kết với các bản ghi trong bảng khác khi trường thuộc tính chung của chúng có cùng một giá trị. So sánh với relational join (liên kết quan hệ).
liên quan
- to relate
- liên quan đến
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- break a story , chronicle , clue one in , depict , describe , detail , disclose , divulge , express , get off one’s chest , give the word , impart , itemize , lay it on the line , let one’s hair down , narrate , particularize , picture , present , recite , recount , rehearse , report , retell , reveal , run down , run through , set forth , shoot the breeze * , sling * , spill , spill the beans * , spin a yarn , state , tell , track , verbalize , affect , ally , appertain , apply , ascribe , assign , associate , bear upon , be joined with , be relevant to , bracket , combine , compare , concern , conjoin , connect , consociate , coordinate , correspond to , couple , credit , have reference to , have to do with , identify with , impute , interconnect , interdepend , interrelate , join , link , orient , orientate , pertain , refer , tie in with , touch , unite , yoke , bear on , affiliate , bind , empathize , sympathize , communicate , belong , commune , convey , correlate , speak
Từ trái nghĩa
verb
- conceal , hide , dissociate
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Relate extension
các mở rộng đồng loại, -
Relate function
các hàm phụ thuộc, -
Relate functions
các hàm phụ thuộc, -
Relate key
khoá liên kết, -
Related
/ ri'leit /, Tính từ: có liên quan, có quan hệ với ai/ cái gì, có họ với (cùng một họ, cùng một... -
Related Information (RI)
thông tin liên quan, -
Related company
công ty con, công ty liên doanh, công ty liên hệ, công ty liên hệ, công ty liên doanh, công ty con, công ty liên kết, công ty liên... -
Related concentration measure
thước đo tập trung tương đối, -
Related cost
phí tổn liên quan, -
Related device
thiết bị liên quan, -
Related equipment
thiết bị liên quan, -
Related goods
hàng hóa tương quan, -
Related industry
ngành công nghiệp hữu quan, -
Related information
thông tin liên quan, -
Related item
mục liên quan, -
Related key
khóa liên kết, -
Related markets
các thị trường liên hệ, các thị trường liên quan, -
Related parties
các bên có liên quan, những người kết thân, liên hệ, -
Related party
bên liên quan, -
Related party transactions
các giao dịch của bên có liên quan,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.