- Từ điển Anh - Việt
Relative amenorrhea
Xem thêm các từ khác
-
Relative amplitude ratio
tỉ số biên độ tương đối, -
Relative analgesia
giảm đau tương đối., -
Relative angular deviation gain
mức tăng độ lệch góc tương đối, -
Relative angular deviation loss
mức giảm độ lệch góc tương đối, -
Relative aperture
khẩu độ tương đối, khẩu độ tỷ đối, độ mở tỉ đối, -
Relative atomic mass
nguyên tử lượng, khối lượng nguyên tử tỷ đối, -
Relative attenuation
sự suy giảm tương đối, -
Relative azimuth
phương vị tương đối, -
Relative bandwidth
dải thông tương đối, -
Relative bearing
phương vị tương đối, hướng tương đối (đạo hàng), góc phương vị tương đối, -
Relative biological effectiveness
hiệu lực sinh học tương đối, -
Relative block number
số chỉ khối tương đối, -
Relative byte address
địa chỉ byte tương đối (rba), -
Relative byte address (RBA)
địa chỉ byte tương đối, -
Relative calibration
sự định cỡ tương đối, -
Relative cell reference
tham chiếu ô tương đối, -
Relative coding
sự mã hóa tương đối, mã hóa tương đối, -
Relative command
lệnh tọa độ tương đối, lệnh tương đối, -
Relative commodity price
giá cả hàng hóa tương đối, giá tương đối của hàng hóa, -
Relative compaction
độ chắc sít tương đối, độ nén tương đối,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.