- Từ điển Anh - Việt
Relative compaction
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
độ chắc sít tương đối
Kỹ thuật chung
độ nén tương đối
Giải thích EN: The ratio of the dry density of soil measured in situ divided by the maximum density of the soil measured in a standardized compaction test.Giải thích VN: Tỷ số tỷ trọng khô tại chỗ chia cho tỷ trọng lớn nhất của đất được đo trong thử nghiệm nén chuẩn.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Relative concentration measure
thước đo tập trung tương đối, -
Relative conductance
độ dẫn điện tương đối, độ dẫn tương đối, -
Relative consistency
độ sệt tương đối, -
Relative coordinate
tọa độ tương đối, -
Relative coordinates
tọa độ tương đối, -
Relative cost
phí tổn tương đối, -
Relative cycle
chu trình tương đối, -
Relative data
dữ liệu tương đối, -
Relative deflection
độ võng tương đối, độ lệch tương đối, -
Relative deformation
biến dạng tương đối, biến dạng tương đối, biến dạng tỉ đối, sự biến dạng tương đối, -
Relative demand
nhu cầu tương đối, -
Relative density
mật độ tương dối, tỷ trọng tương đối, khối lượng riêng tương đối, độ chặt tương đối, mật độ tương đối,... -
Relative density index
độ chặt tương đối, độ chặt tương đối, -
Relative deprivation
nghèo tương đối, sự/tình trạng hẫng, -
Relative depth
cột mưa, lớp nước mưa rơi, -
Relative dielectric constant
hằng số điện môi tương đối, dung lượng cảm ứng riêng, hằng số điện môi, -
Relative difference limit
giới hạn chênh lệch tương đối, -
Relative discrepancy
sai số khép tương đối, -
Relative dispersion
độ tán sắc tỷ đối, -
Relative displacement
chuyển vị tương đối, chuyển vị tương đối,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.