- Từ điển Anh - Việt
Relevancy
Nghe phát âmMục lục |
/ˈrɛləvənsi/
Thông dụng
Cách viết khác relevance
Như relevance
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- applicability , application , appositeness , bearing , concernment , germaneness , materiality , pertinence , pertinency
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Relevant
/ ´reləvənt /, Tính từ: thích đáng, thích hợp; xác đáng; có liên quan, hữu quan, Từ... -
Relevant Hierarchical Operational Binding (RHOB)
kết ghép hoạt động phân cấp thích đáng, -
Relevant accounts
những báo cáo kế toán thích hợp, -
Relevant agencies
các ban ngành hữu quan, -
Relevant authority (the...)
nhà chức trách có thẩm quyền, -
Relevant cost
chi phí xác đáng, -
Relevant documents
giấy tờ chứng minh, giấy tờ chứng thực, giấy tờ làm bằng, -
Relevant income
thu nhập thích hợp, -
Relevant information
thông tin thích hợp, thông tin hữu ích, -
Relevant range
phạm vi thích hợp, -
Relevant volume range
phạm vi sản lượng thích hợp, -
Relevel
đo thuỷ chuẩn lặp lại, -
Releveling
sự đo thủy chuẩn lại (đo lường), -
Relevelling
sự đo thủy chuẩn lại (đo lường), -
Reliability
/ ri¸laiə´biliti /, Danh từ: sự đáng tin cậy; tính đáng tin cậy, Toán &... -
Reliability, Availability, Maintainability Programme (RAMP)
chương trình về độ tin cậy, độ khả dụng, khả năng bảo dưỡng, -
Reliability, Availability and Serviceability (RAS)
độ tin cậy, độ khả dụng và độ duy trì, -
Reliability and System Architecture Testing (RSAT)
thử kiến trúc hệ thống và độ tin cậy, -
Reliability characteristic
đặc trưng độ tin cậy, -
Reliability coefficient
hệ số tin cậy, hệ số độ tin cậy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.