- Từ điển Anh - Việt
Remote reference
Xây dựng
tham chiếu cách khoảng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Remote reference formula
công thức tham chiếu cách khoảng, -
Remote reference layer (RRL)
lớp tham chiếu từ xa, -
Remote references
tham chiếu từ xa, -
Remote registry service
dịch vụ đăng ký từ xa, -
Remote resource
tài nguyên từ xa, -
Remote resource access capacity
khả năng truy nhập nguồn từ xa, -
Remote sensing
sự nhận biết từ xa, viễn thám, sự thăm dò từ xa, cảm biến từ xa, kỹ thuật viễn thám, dò tìm từ xa, sự phân biệt... -
Remote sensing satellite
vệ tinh dò tìm từ xa, vệ tinh viễn thám, -
Remote sensing system
hệ thống phát hiện từ xa, -
Remote sensing technique
kỹ thuật viễn thám, -
Remote sensor
bộ cảm biến từ xa, -
Remote shopping
sự mua sắm từ xa, sự mua sắm từ xa, -
Remote signal
tín hiệu từ xa, -
Remote signaling
sự báo hiệu từ xa, -
Remote signalling
sự báo hiệu từ xa, sự truyền tín hiệu từ xa, -
Remote signlling
báo hiệu từ xa, -
Remote site
khu vực ở xa, -
Remote sounding
sự thám trắc từ xa, -
Remote started session
phiên khởi động từ xa, -
Remote subscriber unit
đơn vị thuê bao xa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.