- Từ điển Anh - Việt
Repairability
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
khả năng sửa chữa
Giải thích EN: The degree to which a machine or product is conveniently designed for restoration to service after failure.Giải thích VN: Mức độ tại đó máy móc hoặc sản phẩm được thiết kế cho phép sửa chữa sau khi gặp sự cố.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Repairable
/ ri´pɛərəbl /, Tính từ: có thể sửa chữa, có thể hồi phục lại, có thể tu sửa (cái gì bị... -
Repairer
/ ri´pɛərə /, Danh từ: người sửa chữa, người tu sửa, Xây dựng:... -
Repairing basin
âu sửa chữa tàu, -
Repairing lease
bên thuê chịu (phí) sửa chữa, bên thuê chịu phí sửa chữa, hợp đồng (người) thuê tự chịu phí sửa chữa, thợ sửa chữa... -
Repairing shop
phân xưởng sửa chữa, xưởng sửa chữa, -
Repairing work
công việc sửa chữa, sự sửa chữa, -
Repairing yard
xưởng sửa chữa tàu, -
Repairman
/ ri´pɛəmən /, Danh từ: thợ sửa chữa máy móc, Kinh tế: thợ sửa... -
Repairment
Danh từ:, -
Repairs
công việc sửa chữa, -
Repairs and maintenance
duy tu, sự sửa chữa và bảo trì, -
Repairwoman
Danh từ: người sửa chữa; thợ sữa chữa, -
Repand
/ ri´pænd /, Tính từ: có mép quăn, có mép lượn sóng (lá), Kỹ thuật chung:... -
Repaper
/ ri:´peipə /, Ngoại động từ: dán lại giấy (lên tường), -
Reparability
/ ¸repərə´biliti /, danh từ, tình trạng có thể đền bù được, tình trạng có thể bồi thường được, -
Reparable
/ ´repərəbl /, Tính từ: có thể đền bù, có thể bồi thường (về một thiệt hại..), -
Reparation
/ ¸repə´reiʃən /, Danh từ, số nhiều: sự bồi thường thiệt hại, sự đền bù thiệt hại, (... -
Reparation commission
ủy ban bồi thường, -
Reparation delivery
giao bù, giao bù (hàng thiếu),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.