- Từ điển Anh - Việt
Rescind a contract
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Rescind a contract (to...)
giải hiệu một khế ước, hủy bỏ một hợp đồng, -
Rescind a law
bãi bỏ một đạo luật, -
Rescind a law (to...)
bãi bỏ một đạo luật, -
Rescind an agreement
hủy bỏ một hiệp định, -
Rescind an agreement (to...)
hủy bỏ một hiệp định, -
Rescindable
/ ri´sindəbl /, Kinh tế: có thể giải hiệu, có thể hủy bỏ, -
Rescinding
để hủy bỏ, -
Rescission
/ ri´siʒən /, Danh từ: sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu, sự bãi bỏ (một luật, hợp đồng..),Rescission of contract
sự bãi bỏ, giải hiệu một hợp đồng,Rescissory
/ ri´sisəri /, tính từ, hủy bỏ; thủ tiêu (có tác dụng),Rescrape
(v) cạo rà lại, Ngoại động từ: (kỹ thuật) cạo rà lại; nạo lại,Rescreening
Danh từ: sự sàng lại,Rescribe
Ngoại động từ: (từ hiếm) viết lại, phúc đáp,Rescript
/ ´ri:¸skript /, Danh từ: sự viết lại, bản viết lại, huấn lệnh; lời công bố (của nhà cầm...Rescue
/ ´reskju: /, Danh từ: sự giải thoát, sự cứu, sự cứu nguy, (pháp lý) sự phóng thích tù nhân...Rescue Co-ordination Centre (RCC)
trung tâm phối hợp cứu trợ,Rescue and fire fighting service
dịch vụ cứu hộ và cứu hỏa, dịch vụ cứu nạn và cứu hỏa,Rescue apparatus
dụng cụ cứu, ứng suất yêu cầu (của cáp dự ứng lực),Rescue blanket
lớp phủ khẩn cấp,Rescue board
thiết bị cứa hộ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.