- Từ điển Anh - Việt
Reservation (vs)
Xem thêm các từ khác
-
Reservation Sub Frame (RSF)
khung con dành sẵn, -
Reservation bias
sự thiên lệch về đăng ký giữ chỗ, -
Reservation capital
vốn bảo lưu, -
Reservation clause
điều khoản bảo lưu, điều khoản bổ sung, -
Reservation clerk
nhân viên đặt chỗ trước, -
Reservation counter
phòng giữ chỗ trước, -
Reservation manager
viên quản lý đặt chỗ trước, -
Reservation of right
sự dành, bảo lưu quyền lợi, quyền bảo lưu, -
Reservation price
giá bảo lưu, giá bảo lưu, -
Reservation system
hệ thống đăng ký giữ chỗ trước, hệ thống giữ chỗ trước, computerized reservation system, hệ thống đăng ký giữ chỗ trước... -
Reservation window
quầy, ghi-sê giữ chỗ trước, -
Reservation zone
khu bảo tồn, -
Reservationist
nhân viên phụ trách đăng ký, -
Reservative
Tính từ: Để bảo tồn/ giấu diếm/ bảo lưu, -
Reservatory
Danh từ: nơi bảo tồn, nơi gìn giữ, -
Reserve
/ ri'zЗ:v /, Danh từ, số nhiều reserves: sự dự trữ; vật dự trữ; sự giữ gìn, ( the reserve) (quân... -
Reserve-assets ratio
tỉ suất nợ và tiền dự trữ, -
Reserve (one's) judgment (on somebody/something)
Thành Ngữ:, reserve ( one's ) judgment ( on somebody/something ), dè dặt phán đoán (về ai/cái gì) -
Reserve Bank of Australia
ngân hàng dự trữ Úc, ngân hàng dự trữ Úc (ngân hàng trung ương của Úc), -
Reserve Bank of New Zealand
ngân hàng dự trữ tân tây lan,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.