- Từ điển Anh - Việt
Residual current monitor
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Residual deflection
độ võng dư, -
Residual deformation
biến dạng dư, sự biến dạng dư, sự biến dạng dư, -
Residual deviation (of a carrier)
sự lệch hướng còn dư (của sóng mang), -
Residual discharge
sự phóng điện dư, lưu lượng dư, -
Residual displacement of rollers
sự xô (của) xe lu, -
Residual distortion
sự vênh dư, -
Residual distribution
sự phân phối còn dư, sự phân phối còn sót, -
Residual effect
hiệu ứng dư, hiệu ứng dư, tác dụng sót, -
Residual elastic
tính đàn hồi dư, -
Residual elasticity
độ đàn hồi còn dư, tính đàn hồi còn dư, đàn hồi dư, biến dạng đàn hồi, độ đàn hồi dư, -
Residual element
thành phần dư, thành phần dư, -
Residual emission
sự phát xạ dư, -
Residual energy
năng lượng (còn) dư, -
Residual enrichment
làm giàu phần dư, -
Residual equity
chủ quyền vốn thặng dư, cổ phiếu thường còn lại, quyền công bằng thặng dư, quyền nghiệp chủ thặng dư, quyền sở... -
Residual error
sai sót số, sai số thặng dư, sai số dư, sai số dư, sai số sót lại, chênh lệch sai sót thặng dư, số sai dư, số sai dư (khi... -
Residual error rate
suất lỗi dư, tỷ lệ lỗi sót, -
Residual error ratio
tỷ lệ lỗi còn lại (sau khi đã sửa lỗi), tỷ lệ lỗi dư, -
Residual estate
tài sản thừa kế còn lại, -
Residual exhaust gases
khí thải sót trong xy lanh (2 kỳ),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.