- Từ điển Anh - Việt
Residual estate
Kinh tế
tài sản thừa kế còn lại
Xem thêm các từ khác
-
Residual exhaust gases
khí thải sót trong xy lanh (2 kỳ), -
Residual field
trường dư, -
Residual flux density
cảm ứng từ dư, độ cảm ứng dư, độ cảm ứng từ dư, mật độ thông lượng dư, mật độ từ thông dư, từ tính dư,... -
Residual fold
nếp gấp dư, -
Residual fracture
chỗ vỡ còn sót lại, mặt gãy còn sót lại, sự đứt gãy dư, -
Residual frequency modulation
sự điều tần dư, -
Residual frequency variation
sự biến đổi tần số dư, -
Residual fuel
nhiên liệu nặng, cặn, nhiên liệu cặn, -
Residual fuel oil
dầu mazut cặn, dầu nhiên liệu gốc (sản phẩm chưng cất), -
Residual gap
khe còn lại, khe còn sót, -
Residual gas
khí bã (dầu mỏ), chất khí còn sót, khí sót, khí dư thừa, khí dư, khí tồn dư, -
Residual gas saturation
sự bão hòa khí dư, -
Residual gravity anomaly
dị thường trọng lực sót, -
Residual hardness
độ cứng còn lại, độ cứng dư, residual hardness of water, độ cứng dư của nước -
Residual hardness of water
độ cứng dư của nước, -
Residual hearing
thính giác dư thừa, -
Residual heat
lượng nhiệt sót lại, nhiệt lượng còn lại, nhiệt dư, nhiệt dự, -
Residual humidity
độ ẩm dư, -
Residual impairment
sự còn sót, -
Residual import quota restrictions
hạn chế số lượng nhập khẩu thặng dư,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.