- Từ điển Anh - Việt
Resolution of rigor
Xem thêm các từ khác
-
Resolution threshold
ngưỡng giải, ngưỡng phân giải, -
Resolution to wind up
sự thanh toán tự nguyện, -
Resolutive
/ ri´zɔljutiv /, Tính từ: Để phân giải, để dung giải, có sức phân giải, có sức dung giải,... -
Resolvability
/ ri¸zɔlvə´biliti /, Danh từ: tính phân giải, tính dung giải, Toán & tin:... -
Resolvable
/ ri´zɔlvəbl /, Tính từ: có thể giải quyết được, có thể thu xếp được, Kỹ... -
Resolve
bre / rɪ'zɒlv /, name / rɪ'zɑ:lv hoặc rɪ'zɔ:lv /, Danh từ: quyết tâm, ý kiên quyết, Động... -
Resolved
/ ri´zɔlvd /, Tính từ: quyết tâm, kiên quyết (về người), -
Resolved level
mức đã phân giải, -
Resolved shear stress
ứng suất trượt thành phần, -
Resolvent
/ ri´zɔlvənt /, Tính từ: (y học) tiêu độc (thuốc), Danh từ: (y học)... -
Resolvent equation
phương trình giải thức, -
Resolvent kernel
hạch giải, giải thức, -
Resolvent set
tập (hợp) giải, -
Resolver
Danh từ: (hoá học) dung môi; chất hoà tan, dụng cụ phân tích, (tin học) thiết bị giải, người... -
Resolving
sự phân giải, -
Resolving cell
ô phân giải, vùng phân giải (ở rađa), -
Resolving power
công suất phân giải, khả năng giải, khả năng phân giải, năng suất phân giải (ở màn hình rađa), năng suất phân giải, độ... -
Resolving time
thời gian giải, -
Resonace frequency
Nghĩa chuyên nghành: hồi sức hô hấp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.