- Từ điển Anh - Việt
Resource loan
Xem thêm các từ khác
-
Resource management
quản lý tài nguyên, sự quản lý nguồn, sự quản lý tài nguyên, information resource management (lrm), sự quản lý tài nguyên thông... -
Resource manager
bộ quản lý nguồn, chương trình quản lý nguồn, -
Resource men-power
nguồn nhân lực, -
Resource object
đối tượng nguồn, -
Resource object data manager
bộ quản lý dữ liệu nguồn, chương trình quản lý dữ liệu nguồn, -
Resource person
chuyên gia, chuyên viên, nhà chuyên môn, -
Resource pool
vùng nguồn, vũng nguồn, -
Resource record
bản ghi nguồn, -
Resource recovery
sự cấp phát nguồn, sự phân bổ nguồn, sự phân bổ tài nguyên, sự khôi phục tài nguyên, sự cấp phát tài nguyên, -
Resource recovery plant
sự khai thác tài nguyên, sự phục hồi tài nguyên, sự thu hồi tài nguyên, -
Resource registration
sự đăng ký nguồn, -
Resource resolution table
bảng phân giải nguồn, -
Resource restraints
hạn chế về nguồn lực, hạn chế về tài nguyên, -
Resource security
sự an toàn nguồn, an toàn nguồn, -
Resource security file
tập tin an toàn nguồn, -
Resource sequence number
số dãy nguồn, -
Resource sharing
chia sẻ tài nguyên, sự chia sẻ nguồn, sự dùng chung nguồn, -
Resource status collector
bộ tập hợp trạng thái nguồn, -
Resource status manager
bộ quản lý trạng thái nguồn, -
Resource summation
tổng hợp tài nguyên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.