- Từ điển Anh - Việt
Resource recovery plant
Nghe phát âmMục lục |
Kỹ thuật chung
sự khai thác tài nguyên
sự phục hồi tài nguyên
sự thu hồi tài nguyên
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Resource registration
sự đăng ký nguồn, -
Resource resolution table
bảng phân giải nguồn, -
Resource restraints
hạn chế về nguồn lực, hạn chế về tài nguyên, -
Resource security
sự an toàn nguồn, an toàn nguồn, -
Resource security file
tập tin an toàn nguồn, -
Resource sequence number
số dãy nguồn, -
Resource sharing
chia sẻ tài nguyên, sự chia sẻ nguồn, sự dùng chung nguồn, -
Resource status collector
bộ tập hợp trạng thái nguồn, -
Resource status manager
bộ quản lý trạng thái nguồn, -
Resource summation
tổng hợp tài nguyên, -
Resource symbol
biểu tượng nguồn, ký hiệu nguồn, -
Resource table
bảng nguồn, -
Resource type
kiểu nguồn, loại nguồn, -
Resourceful
/ ri´sɔ:sful /, Tính từ: có tài xoay sở, tháo vát; nhiều thủ đoạn, Từ... -
Resourcefully
Phó từ: tháo vát, có tài xoay sở; nhiều thủ đoạn, -
Resourcefulness
/ ri'sɔ:sfulnis /, danh từ, tài xoay xở, tài tháo vát; sự có nhiều thủ đoạn, Từ đồng nghĩa:... -
Resourceless
/ ri´sɔ:slis /, tính từ, vô kế, vô phương, không trông mong vào đâu được, không có tài xoay xở, không tháo vát, -
Resourcelessness
/ ri´sɔ:slisnis /, danh từ, sự vô kế, sự vô phương, tình trạng không trông mong vào đâu được, sự không có tài xoay xở,... -
Resources
/ ri'sɔ:s /, tiềm lực kinh tế, nguồn tài nguyên, nguồn, nguồn dự trữ, của cải, nguồn lực, nguồn tài nguyên, nguồn tiền... -
Resources allocation
sự phân bố tài nguyên, sự phân bổ tài nguyên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.