- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Response time
thời gian đáp ứng (của kim máy đo), Điện: thời gian hồi đáp, Điện... -
Response time to within 5%
thời gian đáp ứng đến 5%, -
Response time window
cửa sổ đáp ứng, cửa sổ thời gian đáp ứng, -
Response to current
hệ số truyền điện, mức đáp ứng với dòng điện, -
Response to power
độ nhạy công suất, sự đáp ứng với công suất, -
Response to voltage
đáp ứng với điện áp, độ nhạy điện áp, -
Response unit
đơn vị trả lời, đơn vị đáp ứng, bộ đáp ứng, -
Response window
cửa sổ đáp ứng, -
Responsibilities of Bidder
trách nhiệm của nhà thầu (tư vấn), -
Responsibilities of the Borrower in Selection of Consultants
trách nhiệm của bên vay trong việc lựa chọn tư vấn, -
Responsibility
Danh từ: trách nhiệm; sự chịu trách nhiệm; bổn phận; nghĩa vụ, Kỹ thuật... -
Responsibility accounting
quá trình hạch toán trách nhiệm, sự tính toán có trách nhiệm, -
Responsibility audit
thẩm tra trách nhiệm, -
Responsibility centre
trung tâm trách nhiệm, -
Responsibility clause
điều khoản trách nhiệm, -
Responsibility for amounts not recovered
trách nhiệm đối với những khoản tiền không được bảo hiểm hoàn trả, -
Responsibility of contractor
trách nhiệm của nhà thầu về các nhà thầu phụ, -
Responsibility of the contractor for acts and default of
trách nhiệm của nhà thầu về những hành động và sai sót của các nhà thầu phụ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.